movable
I.mov‧a‧ble1 BrE AmE , moveable /ˈmuːvəbəl/ adjective [Word Family: noun: ↑move, ↑movement, ↑removal, ↑remover, ↑mover; adjective: ↑movable, ↑unmoved, ↑moving; verb: ↑move, ↑remove; adverb: ↑movingly] able to be moved and not fixed in one place or position OPP immovable: a teddy bear with movable arms and legs II.movable2 BrE AmE , moveable noun [countable usually plural] law a personal possession such as a piece of furniture
movablehu◎ | ['mu:vəbl] | | Cách viết khác: | | moveable | ◎ | ['mu:vəbl] | ※ | tính từ | | ■ | có thể di chuyển được; di động | | ☆ | a machine with a movable arm for picking up objects | | cái máy có một cần di động để nhấc đồ vật | | ■ | (pháp lý) (nói về tài sản) có thể đem từ chỗ này sang chỗ khác (trái ngược với nhà và đất) | | ■ | thay đổi về ngày từ năm này sang năm khác | | ☆ | Christmas is fixed, but Easter is a movable feast | | Nô en là cố định, nhưng lễ phục sinh là ngày lễ đổi ngày theo từng năm |
|
|