| | | | |
◎ | [mʌt∫] |
※ | tính từ (dùng với danh từ không đếm được) |
| ■ | một số lượng lớn (cái gì); nhiều |
| ☆ | I haven't got much money |
| tôi chẳng có nhiều tiền |
| ☆ | there's never very much news on Sundays |
| chủ nhật không bao giờ có nhiều tin tức |
| ☆ | did you have much difficulty finding the house? |
| anh tìm ra nhà có khó lắm không? |
| ☆ | how much petrol do you need? |
| anh cần bao nhiêu xăng? |
| ☆ | take as much time as you like |
| anh cứ thong thả, bao lâu tùy anh |
| ☆ | there was so much traffic that we were stationary for half an hour |
| xe cộ đông đến nỗi chúng tôi phải đứng lại mất nửa giờ |
| ☆ | I've much pleasure in introducing our speaker |
| tôi rất vui mừng giới thiệu diễn giả của chúng ta |
| ☆ | after much applause, the audience went home |
| sau khi vỗ tay hoan nghênh hồi lâu, khán giả ra về |
※ | phó từ |
| ■ | nhiều, lắm |
| ☆ | she didn't enjoy the film (very) much |
| cô ta không thích bộ phim này lắm |
| ☆ | he isn't in the office very much |
| anh ta không có mặt trong văn phòng nhiều (thường) hay vắng mặt |
| ☆ | I would very much like you to come to dinner next week |
| tôi rất mong tuần tới anh ở lại dùng bữa tối |
| ☆ | much to her surprise, he came back next day |
| cô ta rất ngạc nhiên thấy ngày hôm sau anh ta đã về |
| ☆ | I was very much frightened by the report |
| bản báo cáo khiến tôi rất hoảng sợ |
| ☆ | he was very much surprised to find us there |
| nó rất ngạc nhiên thấy chúng tôi ở đó |
| ☆ | I'm very much aware of the lack of food supplies |
| tôi biết rất rõ tình trạng thiếu lương thực |
| ☆ | much harder/faster/louder |
| cứng/nhanh/to hơn nhiều |
| ☆ | much more expensive |
| đắt tiền hơn nhiều |
| ☆ | much more confidently |
| một cách tự tin hơn nhiều |
| ☆ | that was much the best meal I've ever tasted |
| đó hầu như là bữa ăn ngon nhất xưa nay tôi từng được thưởng thức |
| ☆ | my favourite is usually much the most expensive |
| cái tôi thích hầu như thường là đắt tiền nhất |
| ☆ | I would never willingly go anywhere by boat, much less go on a cruise |
| tôi không bao giờ tự nguyện đi đâu bằng tàu bè, đi chơi biển lại càng không |
| ☆ | she's much better today |
| hôm nay bà ta khá hơn nhiều |
| 〆 | twice (three times...) as much |
| ✓ | bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế |
| ☆ | you can take twice as much |
| anh có thể lấy gấp hai thế |
| 〆 | as much |
| ✓ | như nhau; bằng |
| ☆ | please help me get this job - you know I would do as much for you |
| làm ơn giúp tôi xin được việc làm đó - anh biết đấy, tôi sẽ làm y như vậy cho anh |
| ☆ | I thought/said/knew as much |
| tôi cũng nghĩ/nói/biết như vậy |
| ☆ | that's as much as saying I'm a liar |
| như thế chẳng khác gì bảo tôi là kẻ nói dối |
| 〆 | as much as somebody can do |
| ✓ | mức tối đa ai có thể làm được |
| 〆 | much as |
| ✓ | tuy rằng |
| ☆ | I won't have a pudding - it was as much as I could do to finish the very large first course |
| tôi sẽ không ăn món puđinh - ăn hết món thứ nhất rất nhiều là hết sức tôi rồi |
| ☆ | much as I would like to stay, I really must go home |
| tuy tôi rất muốn ở lại, nhưng quả thật tôi phải về nhà |
| 〆 | not much good at something |
| ✓ | không giỏi lắm khi làm cái gì |
| ☆ | I'm not much good at tennis |
| tôi chơi quần vợt không giỏi lắm |
| 〆 | not so much something as something |
| ✓ | xem so |
※ | đại từ |
| ■ | nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn |
| ☆ | much of what you say is true |
| phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật |
| ☆ | he sat at his desk all morning but he didn't write much |
| anh ta ngồi ở bàn suốt buổi sáng nhưng chẳng viết được gì nhiều |
| ☆ | Is there any mail? - Not (very) much |
| Có thư gì không? - Không nhiều lắm |
| ☆ | she never eats much for breakfast |
| bữa điểm tâm không bao giờ cô ấy ăn nhiều |
| ☆ | did the President say much to you? |
| Tổng thống có nói gì nhiều với ông không? |
| ☆ | how much is it? |
| cái này giá bao nhiêu? |
| ☆ | eat as much as you can |
| anh ăn được bao nhiêu cứ ăn |
| ☆ | he drank too much last night |
| đếm qua ông ấy uống rượu quá nhiều |
| ☆ | you'll find you have much to learn in your new job |
| anh sẽ thấy rằng trong công việc mơi, anh phải học hỏi rất nhiều |
| ☆ | I lay awake much of the night |
| hầu như đêm qua tôi không ngủ được |
| ☆ | we have much to be thankful for |
| chúng tôi có nhiều điều để cám ơn |
| 〆 | not much of a |
| ✓ | (cái gì) không tốt/không giỏi |
| 〆 | to be not much of a musician |
| ✓ | là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm |
| ☆ | I'm not much of a correspondent |
| tôi không phải là người chăm viết thư lắm |
| 〆 | this much |
| ✓ | cái tôi sắp nói |
| 〆 | I will say this much for him - he never leaves a piece of work unfinished |
| ✓ | tôi sẽ nói thế này về anh ta - anh ta không bao giờ bỏ dở công việc nào |
| ☆ | this much is certain, you will never walk again |
| điều này là chắc chắn, anh sẽ không bao giờ đi bộ được nữa |
| 〆 | (with) not/without so much as |
| ✓ | xem so |