Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
par


I.par /pɑː $ pɑːr/ BrE AmE noun [uncountable]
[Date: 1500-1600; Language: Latin; Origin: 'equal']
1. be on a par (with something) to be at the same level or standard:
The wages of clerks were on a par with those of manual workers.
We will have Christmas decorations on a par with anything on show at the MetroCentre.
2. be below/under par
a) to feel a little ill or lacking in energy:
I’ve been feeling a little under par the last couple of weeks.
b) (also not be up to par) to be less good than usual or below the proper standard:
None of the people who’d auditioned were really up to par.
The champion was playing well below par.
3. be par for the course to be what you would normally expect to happen – used to show disapproval:
Long hours and tough working conditions are often par for the course in catering.
4. the number of ↑strokes a good player should take to hit the ball into a hole in the game of ↑golf:
The last hole is a par five.
5. (also par value technical) the value of a ↑stock or ↑bond that is printed on it when it is first sold:
bonds sold at 97% of their par value
at/above/below/under par
The notes are currently trading at 10% above par.
⇨ ↑par excellence
II.para2 BrE AmE (also par)
the written abbreviation of paragraph

parhu
[pɑ:]
danh từ
giá danh nghĩa (in trên chứng khoán, cổ phiếu) như par value
to sell shares above/at/below par
bán cổ phiếu trên/bằng/dưới giá danh nghĩa
tỉ giá hối đoái; hối suất (cũng) par of exchange
(đánh gôn) tỉ số thắng
par for the course is 72
tỉ số thắng là 72
she went round the course in three below par
cô ấy đánh xong trận đấu thấp hơn tỉ số quy định là 3
to be par for the course
là điều người ta chờ đợi xảy ra hoặc mong đợi ai thực hiện
on a par with somebody/something
ngang tầm quan trọng/chất lượng... với ai/cái gì
as a writer, she was on a par with the great novelists
là nhà văn, bà ta được xếp ngang hàng với các tiểu thuyết gia vĩ đại
up to par
cũng tốt/hay như thường lệ
viết tắt (cũng) para
đoạn văn (paragraph)
see par 19
xem đoạn 19
tiền tố
bên cạnh, gần
parameter
thông số
paramilitary
bán quân sự
ngoài, qua
parapsychology
khoa cận tâm lý
paranormal
siêu nhiên
để bảo vệ
parachute
parasol
lọng


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "par"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.