| | | | |
◎ | [pɑ:] |
※ | danh từ |
| ■ | giá danh nghĩa (in trên chứng khoán, cổ phiếu) như par value |
| ☆ | to sell shares above/at/below par |
| bán cổ phiếu trên/bằng/dưới giá danh nghĩa |
| ■ | tỉ giá hối đoái; hối suất (cũng) par of exchange |
| ■ | (đánh gôn) tỉ số thắng |
| ☆ | par for the course is 72 |
| tỉ số thắng là 72 |
| ☆ | she went round the course in three below par |
| cô ấy đánh xong trận đấu thấp hơn tỉ số quy định là 3 |
| 〆 | to be par for the course |
| ✓ | là điều người ta chờ đợi xảy ra hoặc mong đợi ai thực hiện |
| 〆 | on a par with somebody/something |
| ✓ | ngang tầm quan trọng/chất lượng... với ai/cái gì |
| ☆ | as a writer, she was on a par with the great novelists |
| là nhà văn, bà ta được xếp ngang hàng với các tiểu thuyết gia vĩ đại |
| 〆 | up to par |
| ✓ | cũng tốt/hay như thường lệ |
※ | viết tắt (cũng) para |
| ■ | đoạn văn (paragraph) |
| ☆ | see par 19 |
| xem đoạn 19 |
※ | tiền tố |
| ■ | bên cạnh, gần |
| ☆ | parameter |
| thông số |
| ☆ | paramilitary |
| bán quân sự |
| ■ | ngoài, qua |
| ☆ | parapsychology |
| khoa cận tâm lý |
| ☆ | paranormal |
| siêu nhiên |
| ■ | để bảo vệ |
| ☆ | parachute |
| dù |
| ☆ | parasol |
| lọng |