Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
secrecy


secrecy /ˈsiːkrəsi/ BrE AmE noun [uncountable]
[Word Family: noun
: ↑secrecy, ↑secret, ↑secretiveness; adverb: ↑secretly, ↑secretively; adjective: ↑secret, ↑secretive; verb: ↑secrete]
[Date: 1500-1600; Origin: secretie 'secrecy' (15-16 centuries), from secre 'secret' (14-16 centuries), from Old French secré, from Latin secretus; ⇨ ↑secret1]
1. the process of keeping something secret, or when something is kept a secret ⇨ secret:
I must stress the need for absolute secrecy about the project.
His work was shrouded in secrecy.
the veil of secrecy that covered the talks
2. swear somebody to secrecy to make someone promise not to repeat what you have told them

secrecyhu
['si:krəsi]
danh từ
tính kín đáo; sự giữ bí mật
to rely on somebody's secrecy
tin ở tính kín đáo của ai
to promise secrecy
hứa giữ bí mật
the meeting was arranged with the utmost secrecy
cuộc họp đã được thu xếp tuyệt mật
the secrecy that still surrounds the accident
bí mật vẫn còn bao trùm quanh vụ tai nạn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "secrecy"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.