| | | | |
◎ | [siηk] |
※ | danh từ |
| ■ | bồn rửa bát, chậu rửa bát |
| ■ | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chậu rửa (lavabô) |
| ■ | bể phốt |
| ■ | (nghĩa bóng) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ |
| ☆ | a sink of vices |
| một ổ truỵ lạc |
| ■ | đầm lầy |
| ■ | khe kéo phông (trên (sân khấu)) |
※ | nội động từ sank; sunk |
| ■ | chìm, thụt, lún |
| ☆ | ship sinks |
| tàu chìm |
| ☆ | cart sinks into mud |
| xe bò lún xuống bùn |
| ■ | lún xuống, trở nên thấp hơn, hạ thấp dần dần |
| ☆ | the soldier sank to the ground badly wounded |
| người lính bị thương nặng, ngã gục xuống |
| ■ | lặn xuống dưới chân trời (mặt trời) |
| ☆ | the sun is sinking |
| mặt trời đang lặn |
| ■ | xuống thấp, lắng xuống |
| ☆ | voice sinks |
| giọng hạ thấp |
| ☆ | river sinks |
| nước sông xuống |
| ■ | mất dần giá trị (sức mạnh..); suy giảm |
| ☆ | prices sink |
| giá sụt xuống |
| ☆ | to sink in someone's estimation |
| mất uy tín đối với ai |
| ■ | hõm vào, hoắm vào (má...) |
| ☆ | his eyes have sunk in |
| mắt anh ta hõm vào |
| ■ | xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào |
| ☆ | bayonet sinks in to the hilt |
| lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán |
| ☆ | impression sinks into mind |
| ấn tượng thấm sâu vào óc |
| ☆ | dye sinks in |
| thuốc nhuộm ăn vào |
| ■ | (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm |
| ☆ | to sink into degradation |
| chìm sâu vào sự đê hèn |
※ | ngoại động từ |
| ■ | làm chìm, đánh đắm |
| ☆ | to sink a ship |
| đánh chìm tàu |
| ■ | làm phá sản, phá hoại, không để cho thành công, ngăn trở |
| ☆ | the press want to sink his bid for the Presidency |
| báo chí muốn làm thất bại cố gắng của ông ta giành chức Tổng thống |
| ■ | hạ xuống, làm cho thấp xuống, di chuyển xuống |
| ☆ | drought sinks stream |
| hạn hán làm mực nước suối thấp xuống |
| ☆ | to sink one's voice to a swhiper |
| hạ thấp giọng xuống thành một tiếng thì thầm |
| ■ | chôn |
| ☆ | to sink two posts (into the ground) here |
| chôn hai cái cột ở đây |
| ■ | để ngả xuống, để rủ xuống |
| ■ | đào, khoan, khắc |
| ☆ | to sink a well |
| đào giếng |
| ☆ | to sink a die |
| khắc con súc sắc |
| ■ | giấu |
| ☆ | to sink one's name |
| giấu tên tuổi |
| ☆ | to sink a fact |
| giấu một sự việc |
| ■ | đánh (một quả bóng) vào hố, lỗ (trong bi da, golf..) |
| ■ | (thông tục) uống (nhất là uống nhiều rượu) |
| ☆ | they sank a bottle of gin between them |
| họ uống với nhau hết cả một chai rượu gin |
| 〆 | to sink one's own interests |
| ✓ | quên mình |
| 〆 | to sink oneself |
| ✓ | quên mình |
| 〆 | to sink one's knees |
| ✓ | quỳ sụp xuống |
| 〆 | to sink money |
| ✓ | đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh |
| 〆 | sink or swim |
| ✓ | (tục ngữ) (dùng cho một tình huống mà ta sẽ thất bại hoàn toàn hoặc là sẽ sống sót bằng nỗ lực của bản thân) một mất một còn; nhất sống nhì chết |
| ☆ | The refugees had lost their homes and their possessions, and it was now (a case of) sink or swim |
| Những người tị nạn đã mất hết nhà cửa và tài sản, và bây giờ là trường hợp nhất sống nhị chết |
| 〆 | his heart sank at the sad news |
| ✓ | được tin buồn lòng anh ta se lại |
| 〆 | to sink one's differences |
| ✓ | đồng ý quên đi những sự bất đồng |
| 〆 | a/that sinking feeling |
| ✓ | (thông tục) cảm thấy có cái gì xấu xảy ra |
| 〆 | to sink like a stone |
| ✓ | chìm nghỉm |
| 〆 | sink in/sink into something |
| ✓ | ăn vào, thấm vào một chất khác; bị hút vào (về chất lỏng) |
| ✓ | thấm nhuần, thấm thía, được hiểu hoàn toàn (về lời lẽ..) |