|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
unbroken
un‧bro‧ken /ʌnˈbrəʊkən $ -ˈbroʊ-/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑break, ↑outbreak, ↑breakage; adjective: ↑breakable ≠ ↑unbreakable, ↑broken ≠ ↑unbroken; verb: ↑break] continuing without being interrupted or broken: their unbroken record of success a time of unbroken peace
unbrokenhu◎ | [,ʌn'brouk(ə)n] | ※ | tính từ | | ■ | liên tục, một mạch, không bị phá vỡ, không bị gián đoạn, không bị quấy rối | | ☆ | the unbroken silence of the woods | | sự im lặng miên man của rừng | | ☆ | ten hours of unbroken sleep | | ngủ liền một mạch mười tiếng đồng hồ | | ■ | không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn | | ■ | bất kham, chưa được thuần hoá, chưa khuất phục (ngựa) | | ■ | (thể dục,thể thao) không bị phá, chưa bị vượt qua (kỷ lục) | | ■ | (pháp lý) không bị va chạm | | ■ | không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần) | | ■ | không cày; chưa cày | | ☆ | unbroken soil | | đất bỏ hoang | | ■ | không bị phá vỡ | | ☆ | unbroken promises | | lời hứa được giữ tròn | | ■ | không bị tán loạn (đội quân) |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "unbroken"
|
|