|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
unnatural
un‧nat‧u‧ral /ʌnˈnætʃərəl/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑nature, ↑naturalist, ↑naturalism, ↑naturalization, ↑naturalness, the supernatural, ↑natural, ↑naturist, ↑naturism; adverb: ↑naturally ≠ ↑unnaturally, ↑naturalistically, ↑supernaturally; adjective: ↑natural ≠ ↑unnatural, ↑supernatural, ↑naturalistic; verb: ↑naturalize] 1. different from what you would normally expect: It was very cold, which seemed unnatural for late spring. 2. seeming false, or not real or natural SYN fake: Julia’s laugh seemed forced and unnatural. 3. different from normal human behaviour in a way that seems morally wrong: unnatural sexual practices 4. different from anything produced by nature SYN artificial, fake: Her hair was an unnatural orange. —unnaturally adverb
unnaturalhu◎ | [ʌn'næt∫rəl] | ※ | tính từ | | ■ | quái dị, quái đản | | ■ | trái với thiên nhiên | | ■ | không tự nhiên, không bình thường | | ■ | không thành thật, giả tạo, gượng ép | | ☆ | an unnatural laugh | | cái cười giả tạo | | ■ | trái với cách ứng xử thông thường được mọi người chấp nhận | | ☆ | unnatural sexual desires | | những ham muốn tình dục trái tự nhiên | | ■ | cực kỳ độc ác, cực kỳ ghê tởm (tội ác..) |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "unnatural"
|
|