|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
beck
beck /bek/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1300-1400; Origin: beckon] 1. be at sb’s beck and call to always be ready to do what someone wants: I was tired of being at her beck and call all day long. 2. British English a small stream
beckhu◎ | [bek] | ※ | danh từ | | ■ | suối (ở núi) | | ■ | sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu) | | 〆 | to be at someone's beck and call | | ✓ | hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai | ※ | động từ | | ■ | vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu |
|
|
Related search result for "beck"
|
|