| ◎ | [nju:z] | 
| ※ | danh từ, số nhiều dùng như số ít | 
|  | ■ | tin tức | 
|  | ☆ | good news | 
|  | tin mừng, tin vui, tin lành | 
|  | ☆ | bad news | 
|  | tin buồn, tin dữ | 
|  | ☆ | what's the latest news? | 
|  | tin mới nhất là tin gì? | 
|  | ☆ | Have you heard the news? Mary has got a job! | 
|  | Anh đã nghe tin chưa? Mary kiếm được việc làm rồi! | 
|  | ☆ | I want to hear all your news | 
|  | tôi muốn nghe hết tin của anh | 
|  | ☆ | items/pieces/bits of news | 
|  | mục/đoạn/mẩu tin | 
|  | ☆ | she's always in the news | 
|  | cô ta luôn luôn được đưa tin (việc cô ta làm (thường) xuyên được thuật lại trên báo chí...) | 
|  | ☆ | the news that the enemy were near alarmed everybody | 
|  | tin quân địch đã tiến đến gần khiến ai cũng hoảng hốt | 
|  | ☆ | have you any news of where she's staying? | 
|  | anh có tin gì (anh có nghe nói gì) về chỗ ở hiện nay của cô ấy hay không? | 
|  | ☆ | a news item/report/broadcast/bulletin | 
|  | mục tin/buổi thông tin/buổi phát tin/bản tin | 
|  | ☆ | the news media | 
|  | phương tiện truyền thông (báo chí, TV, (rađiô)...) | 
|  | ☆ | ill news flies apace; bad news travels quickly | 
|  | tin dữ lan nhanh | 
|  | ☆ | no news is good news | 
|  | nếu có tin xấu thì hẳn chúng ta đã nghe thấy, do vậy, nếu chúng ta không nghe thấy gì hết thì có thể coi như mọi chuyện đều ổn; không có tin gì thì cũng có nghĩa là mọi chuyện đều ổn | 
|  | ☆ | that's no news to me | 
|  | tôi đã biết tin đó rồi | 
|  | ■ | (the news) buổi phát thanh hàng ngày các tin tức mới nhất trên rađiô và TV | 
|  | ☆ | here is the news | 
|  | đây là phần tin tức | 
|  | ■ | người/vật/sự kiện khá lý thú để được tường thuật thành tin | 
|  | ☆ | when a man bites a dog, that's news | 
|  | người cắn chó thì quả là chuyện thời sự | 
|  | ☆ | pop stars are always news | 
|  | các ngôi sao nhạc pop bao giờ cũng là tin thời sự | 
|  | 〆 | to break the news to sb | 
|  | ✓ | là người đầu tiên báo tin (tin không hay, tin buồn) cho ai |