Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
salt



I.salt1 S2 W3 /sɔːlt $ sɒːlt/ BrE AmE noun
[Language: Old English; Origin: sealt]

1. [uncountable] a natural white mineral that is added to food to make it taste better or to preserve it:
This might need some salt and pepper.
a pinch of salt (=a very small amount)
Could you pass the salt?
2. the salt of the earth someone who is ordinary but good and honest
3. take something with a pinch/grain of salt informal to not completely believe what someone tells you, because you know that they do not always tell the truth:
Most of what he says should be taken with a pinch of salt.
4. [countable] technical a type of chemical substance that is formed when an acid is combined with a ↑base
⇨ ↑Epsom salts, ↑smelling salts, ↑old salt, ⇨ rub salt into sb’s wounds at ↑rub1(7), ⇨ worth his/her salt at ↑worth1(10)
II.salt2 BrE AmE verb
[transitive]
1. to add salt to food to make it taste better:
salted peanuts
2. (also salt down) to add salt to food to preserve it
salted pork/meat/fish
The meat is salted to store it through the winter.
3. to put salt on the roads to prevent them from becoming icy
salt something ↔ away phrasal verb

to save money for the future, especially dishonestly by hiding it:
She salted the money away in a secret account.
III.salt3 BrE AmE adjective
[only before noun]
1. preserved with salt:
salt pork
2. salt water water that contains salt, especially naturally in the sea
3. consisting of salt water:
a salt lake

s\\salthu


salt

Salt is an important crystalline mineral that we use to season our food.

[sɔ:lt]
viết tắt
(SALT) cuộc đàm phán hạn chế vũ khí chiến lược (Strategic Arms Limitation Talks)
danh từ, số nhiều salts
muối (như) common salt
white salt
muối ăn
table salt
muối bột
in salt
ngâm nước muối, rắc muối
(hoá học) muối (hợp chất của một kim loại và một axit)
(số nhiều) thuốc muối
chất đậm đà (thứ làm cho cái gì thêm đáng yêu, thú vị..)
sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
a talk full of salt
một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
(số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
(sử học) lọ đựng muối để bàn
to sit above the salt
ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)
to sit below the salt
ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)
(thông tục) thuỷ thủ lão luyện, thủy thủ có kinh nghiệm (như) old salt
đất ngập mặn, vùng ngập mặn (như) salt-marsh
to eat salt with somebody
là khách của ai
to worth one's salt
xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo
to eat somebody's salt
là khách của ai; phải sống nhờ vào ai
to take something with a grain of salt
nửa tin nửa ngờ điều gì
the salt of the earth
người tử tế
I'm not made of salt
tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ
tính từ
tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
sống ở nước mặn (cây cối)
đau đớn, thương tâm
to weep salt tears
khóc sướt mướt, khóc như mưa
châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
tục, tiếu lâm
(từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)
ngoại động từ
ướp muối, rắc muối, nêm muối; xử lý bằng muối
to salt meat
muối thịt
đổ thêm dầu vào mỏ
làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
to salt one's conversation with wit
làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
to salt down money
để dành tiền
to salt the books
(thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn)
to salt an account
tính giá cao nhất cho các món hàng
to salt a mine
(từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "salt"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.