Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 181 頁 hiệt [5, 14] U+9818
領 lĩnh, lãnh
领 ling3
  1. (Danh) Cái cổ. ◇Mạnh Tử : Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ (Lương Huệ Vương thượng ) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
  2. (Danh) Cổ áo. ◎Như: lĩnh tử cổ áo, y lĩnh cổ áo.
  3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎Như: yếu lĩnh đại cương, những điểm trọng yếu.
  4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎Như: thượng y nhất lĩnh một cái áo, tịch nhất lĩnh một cái chiếu. ◇Hán Thư : Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp , , , (Hoắc Quang truyện ) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
  5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎Như: suất lĩnh thống suất.
  6. (Động) Nhận lấy. ◎Như: lĩnh hướng lĩnh lương, lĩnh bằng nhận lấy bằng cấp.
  7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎Như: lĩnh lược hiểu đại ý, lĩnh giáo hiểu rõ được lời dạy bảo.
  8. § Cũng đọc là lãnh.

保領 bảo lĩnh, bảo lãnh
占領 chiếm lĩnh
率領 suất lĩnh
綱領 cương lĩnh
領導 lĩnh đạo
領教 lĩnh giáo
領略 lĩnh lược
領袖 lĩnh tụ
領餉 lĩnh hướng
兼領 kiêm lĩnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.