  | [,intə't∫eindʒ] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự trao đổi; hành động trao đổi | 
|   |   | a regular interchange of letters | 
|   | sự thường xuyên trao đổi thư từ | 
|   |   | giao điểm (trên đường ô tô chẳng hạn) nơi xe cộ rời khỏi hoặc đi vào một con đường mà không đi ngang qua đường giao thông khác | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to interchange something with somebody) (nói về hai người) đưa ra một thứ và nhận một thứ; trao đổi | 
|   |   | we interchanged partners, he danced with mine and I danced with his | 
|   | chúng tôi đổi bạn nhảy, anh ta nhảy với bạn tôi và tôi nhảy với bạn anh ta | 
|   |   | (to interchange something / somebody with something / somebody) đặt một trong hai vật hoặc người vào chỗ của người/vật kia; đổi chỗ | 
|   |   | to interchange the front and rear tyres of a car | 
|   | đổi lốp xe ô tô trước ra sau | 
|   |   | to interchange the front tyres with the rear ones | 
|   | đổi lốp xe trước với lốp xe sau  | 
|   |   | làm cho thay đổi | 
|   |   | the city's brightly lit Christmas decorations, with their constantly interchanging colours | 
|   | những hình trang trí Nô en trong thành phố được thắp sáng rực rỡ, đổi màu liên tục |