particle 
particle | ['pɑ:tikl] |  | danh từ | | |  | một mẩu, mảnh nhỏ (của cái gì) | | |  | particles of dust; dust particles | | | những hạt bụi | | |  | he choked on a particle of food | | | cậu ấy nghẹn vì một mẩu thức ăn | | |  | (vật lý) hạt, phần tử | | |  | mảy may; lượng nhỏ nhất có thể có, chút ít | | |  | he has not a particle of sense | | | nó không có một tí ý thức nào cả | | |  | there's not a particle of truth in her story | | | câu chuyện của cô ta không có một chút nào là thật cả | | |  | (ngôn ngữ học) tiểu từ (mạo từ, phó từ, giới từ); tiếp đầu ngữ, tiếp vĩ ngữ có ý nghĩa rõ ràng (tiền tố, hậu tố) | | |  | a, an, the are particles | | | a, an, the là những mạo từ | | |  | non-, un- are particles | | | non-, un- là những tiền tố | | |  | -ness is a particle | | | -ness là hậu tố |
hạt
alpha p. hạt anpha
fluid p. hạt chất lỏng
relativistic p. hạt tương đối
/'pɑ:tikl/
danh từ
chút, tí chút he has not a particle of sense nó không có một tí ý thức nào cả
(ngôn ngữ học) tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố
(vật lý) hạt
|
|