 | ['pə:sn] |
 | danh từ, số nhiều people |
| |  | con người như một cá thể có tính cách riêng biệt; người |
| |  | he's just the person we need for the job; he's the very person we need for the job |
| | ông ấy chính là người mà chúng ta cần cho công việc |
| |  | young person |
| | người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi |
| |  | (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả... |
| |  | who is this person? |
| | thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia là ai? |
| |  | a certain person locked us out of the house |
| | một người nào đó (mà chúng tôi không muốn nêu tên) đã khoá cửa không cho chúng tôi vào nhà |
| |  | any person found pissing in the streets will be liable to a very heavy fine |
| | người nào tiểu tiện ngoài đường sẽ phải đóng tiền phạt thật nặng |
| |  | thân hình, vóc dáng |
| |  | he has a fine person |
| | anh ta có vóc người đẹp, anh ta đẹp trai |
| |  | nhân vật (tiểu thuyết, kịch) |
| |  | (ngôn ngữ học) một trong ba ngôi của đại từ nhân xưng ('tôi/chúng ta' chỉ người hoặc những người đang nói; 'anh/các anh' chỉ người hoặc những người được nói với; 'nó/chúng nó' chỉ người/những người hoặc đồ vật/những đồ vật được nói đến); ngôi |
| |  | first person |
| | ngôi thứ nhất |
| |  | second person |
| | ngôi thứ hai |
| |  | third person |
| | ngôi thứ ba |
| |  | about/on one's person |
| |  | mang theo mình; trong người |
| |  | a gun was found on his person |
| | người ta tìm thấy một khẩu súng trong người hắn |
| |  | in person |
| |  | bản thân có mặt; đích thân |
| |  | the winner will be there in person to collect the prize |
| | người thắng cuộc sẽ đích thân đến đó lãnh thưởng |
| |  | you may communicate with us either in person or by e-mail |
| | anh có thể trực tiếp liên lạc với chúng tôi hoặc qua thư điện tử |
| |  | in the person of someone |
| |  | dưới hình thức hay tình trạng của ai; bản thân |
| |  | help arrived in the person of his father |
| | bản thân cha nó đã đến giúp nó; chính cha nó đã đến giúp nó |
| |  | the firm has an important asset in the person of the director of research |
| | công ty có một nguồn vốn quan trọng là bản thân giám đốc nghiên cứu; bản thân giám đốc nghiên cứu là một nguồn vốn quan trọng của công ty |
| |  | to be no respecter of persons; not to be any respecter of persons |
| |  | xem respecter |