  | [steit] | 
  | danh từ | 
|   |   | trạng thái; tình trạng | 
|   |   | a precarious/poor state of health | 
|   | tình trạng sức khoẻ mong manh/kém | 
|   |   | the house is in a bad state of repair | 
|   | ngôi nhà cần được sửa sang lại | 
|   |   | a confused state of mind | 
|   | tâm trạng bối rối | 
|   |   | in a state of undress | 
|   | đang ở trong tình trạng loã lồ (trần truồng) | 
|   |   | not in a fit state to drive | 
|   | không đủ tỉnh táo để lái xe | 
|   |   | đất nước được xem như một cộng đồng chính trị có tổ chức do một chính phủ điều khiển; lãnh thổ của đất nước; nhà nước; quốc gia (cũng) State | 
|   |   | the State of Israel | 
|   | Nhà nước Ixraen | 
|   |   | chính quyền dân sự của một nước; nhà nước | 
|   |   | matters/affairs of state | 
|   | những vấn đề/công việc của Nhà nước | 
|   |   | Church and State | 
|   | Nhà thờ và Nhà nước | 
|   |   | railways run by the state, state-run railways | 
|   | đường sắt do nhà nước điều hành, đường sắt quốc doanh  | 
|   |   | nghi lễ trọng thể | 
|   |   | The Queen was in her robes of state | 
|   | Nữ hoàng mặc áo choàng nghi lễ | 
|   |   | To be welcomed in great state | 
|   | Được đón tiếp rất trọng thể | 
|   |   | (State) bang | 
|   |   | Southern States | 
|   | những bang ở miền Nam nước Mỹ | 
|   |   | how many States are there in the United States of America? | 
|   | Hoa Kỳ có bao nhiêu bang? | 
|   |   | (the States) nước Mỹ; Hoa Kỳ | 
|   |   | in/into a state | 
|   |   | (thông tục) lo lắng | 
|   |   | bẩn thỉu, bị bỏ mặc, không gọn gàng sách sẽ.. (tùy theo văn cảnh) | 
|   |   | what a state this place is in! | 
|   | chỗ này mới bẩn thỉu làm sao! | 
|   |   | in a state of nature | 
|   |   | (đùa cợt) trần như nhộng | 
|   |   | the state of play | 
|   |   | tỉ số (nhất là trong cricket) | 
|   |   | tình trạng so sánh giữa hai bên đối lập đang tranh chấp | 
  | tính từ (cũng) State | 
|   |   | (thuộc) Nhà nước, cho Nhà nước, liên quan đến Nhà nước | 
|   |   | state documents | 
|   | những văn kiện của nhà nước | 
|   |   | state leaders | 
|   | những vị lãnh đạo nhà nước | 
|   |   | state railways | 
|   | đường sắt quốc doanh | 
|   |   | state secrets | 
|   | bí mật quốc gia | 
|   |   | (thuộc) nghi lễ; liên quan đến nghi lễ; được sử dụng vào những dịp long trọng | 
|   |   | the state apartments | 
|   | phòng khánh tiết | 
|   |   | the state opening of Parliament | 
|   | lễ khai mạc trọng thể khoá họp của Nghị viện | 
|   |   | state carriage | 
|   | xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh | 
|   |   | state visit | 
|   | cuộc đi thăm chính thức cấp nhà nước  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | phát biểu; nói rõ, tuyên bố | 
|   |   | to state one's opinions/views | 
|   | phát biểu ý kiến/quan điểm của mình | 
|   |   | at stated times/intervals | 
|   | vào những thời điểm/khoảng cách đã nói rõ (đã định rõ) |