  | ['strætədʒi] | 
  | danh từ | 
|   |   | (nghệ thuật) vạch kế hoạch và chỉ huy một cuộc hành quân trong chiến tranh hoặc chiến dịch); chiến lược | 
|   |   | skilled in strategy | 
|   | giỏi về chiến lược | 
|   |   | military strategy | 
|   | chiến lược quân sự | 
|   |   | sự vạch kế hoạch; sự quản lý một doanh nghiệp, điều hành một công việc tốt | 
|   |   | by careful strategy, she negotiated a substantial pay rise | 
|   | bằng tài năng trù tính cẩn thận, bà ta đã thương lượng được một cuộc tăng lương quan trọng | 
|   |   | kế hoạch hoặc chính sách nhằm một mục đích nhất định; chiến lược | 
|   |   | economic strategies | 
|   | những chiến lược kinh tế | 
|   |   | a new police strategy for crowd control | 
|   | một chiến lược mới của cảnh sát để kiểm soát đám đông |