  | [ʌm'brelə] | 
  | danh từ | 
|   |   | khung có những gọng gập lại được, gắn vào một cái que có tay cầm và phủ vải dùng để che mưa; ô; dù | 
|   |   | to put up/take down an umbrella | 
|   | giương/cụp ô | 
|   |   | thế lực hoặc ảnh hưởng che chở; cái ô bảo vệ (về mặt (chính trị)) | 
|   |   | sheltering under the American nuclear umbrella | 
|   | núp dưới cái ô hạt nhân của Mỹ | 
|   |   | cơ quan trung ương điều khiển một nhóm công ty có liên quan với nhau | 
|   |   | an umbrella organization | 
|   | tổ chức bảo trợ | 
|   |   | màn yểm hộ (bằng máy bay chiến đấu) | 
|   |   | lưới đạn che (để chống máy bay địch) | 
|   |   | (động vật học) dù (của con sửa) |