underplay
underplay | ['ʌndəplei] | | danh từ | | | (đánh bài) sự ra những con bài thấp | | [,ʌndə'plei] | | nội động từ | | | (đánh bài) ra những con bài thấp | | ngoại động từ | | | xem nhẹ, quá coi thường | | | underplay factors | | xem nhẹ một số nhân tố | | | chơi kém hơn năng lực sẵn có | | | chủ tâm không bắt con bài ăn; không ăn |
/'ʌndə'plei/
danh từ (đánh bài) sự ra những con bài thấp
nội động từ (đánh bài) ra những con bài thấp
|
|