|  cheap 
  
 
 /tʃi:p/
 
 
  tính từ 
 
  rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền 
 
  cheap seats  chỗ ngồi rẻ tiền 
 
  cheap music  âm nhạc rẻ tiền 
 
  a cheap jest  trò đùa rẻ tiền 
 
  cheap trip  cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền 
 
  cheap tripper  người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền 
 
  ít giá trị, xấu 
 
  hời hợt không thành thật 
 
  cheap flattery  sự tâng bốc không thành thật 
 !cheapest is the dearest
 
 
  (tục ngữ) của rẻ là của ôi 
 !to feel cheap
 
 
  (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở 
 !to hold someone cheap
 
 
  khinh ai, coi thường ai 
 !to make oneself cheap
 
 
  ăn ở không ra gì để cho người ta khinh 
 
  phó từ 
 
  rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá 
 
  to get (buy) something cheap  mua vật gì rẻ 
 
  to sell something cheap  bán vật gì rẻ 
 
  danh từ 
 
  on the cheap rẻ, rẻ tiền 
 
 
 |  |