|  chick 
  
 
 /tʃik/
 
 
  danh từ 
 
  gà con; chim con 
 
  trẻ nhỏ 
 
  the chicks  con cái trong nhà 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) người đàn bà trẻ; cô gái 
 !to have neither chick nor child
 
 
  không có con 
 !one chick keeps a hen busy
 
 
  (tục ngữ) hai vợ chồng son thêm một con thành bốn 
 
 
 |  |