Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dope


/doup/

danh từ

chất đặc quánh

sơn lắc (sơn tàu bay)

thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý

thuốc kích thích (cho ngựa đua...)

(hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)

(từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ

ngoại động từ

cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích

    to dope oneself with cocaine hít cocain

sơn (máy bay) bằng sơn lắc

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được

nội động từ

dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dope"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.