Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pride



/praid/

danh từ

sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng

    false pride tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh

    he is his father's pride anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố

lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình

độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất

    in the full pride of youth ở tuổi thanh xuân phơi phới

    a peacock in his pride con công đang xoè đuôi

    in pride of grease béo, giết thịt được rồi

tính hăng (ngựa)

(văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy

đàn, bầy

    a pride of lions đàn sư tử

!pride of the morning

sương lúc mặt trời mọc

!pride of place

địa vị cao quý

sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn

!pride will have a fall

(xem) fall

!to put one's pride in one's pocket

!to swallow one's pride

nén tự ái, đẹp lòng tự ái

phó từ ( on, upon)

lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)

lấy làm tự hào (về việc gì...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pride"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.