 | [skin] |
 | danh từ |
|  | da, bì |
|  | outer skin |
| biểu bì |
|  | vỏ (của quả, cây) |
|  | orange skin |
| vỏ cam |
|  | lớp vỏ mỏng của xúc xích |
|  | lớp vỏ, lớp phủ, lớp bao ngoài (vỏ tàu..) |
|  | the metal skin of an aircraft |
| lớp vỏ kim loại của một máy bay |
|  | ((thường) trong từ ghép) da sống; bộ da lông thú |
|  | pigskin |
| da lợn |
|  | a rabbit-skin |
| một bộ da lông thỏ |
|  | ((thường) trong từ ghép) bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...) |
|  | lớp váng, lớp màng (trên bề mặt các chất lỏng; sữa đun sôi..) |
|  | the skin on a milk pudding |
| lớp màng trên một chiếc bánh putđinh sữa |
|  | to be no skin off one's nose |
|  | không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai |
|  | to be only skin and bone |
|  | gầy chỉ còn da bọc xương |
|  | he cannot change his skin |
|  | chết thì chết nết không chừa |
|  | to escape by (with) the skin of one's teeth; tooth to fear for one's skin |
|  | sợ mất mạng |
|  | to have a thick skin |
|  | cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...) |
|  | to have a thin skin |
|  | dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...) |
|  | shirt to save one's skin |
|  | chạy thoát, trốn thoát |
|  | I would not be in his skin |
|  | tôi không muốn ở địa vị của nó |
|  | by the skin of one's teeth |
|  | chỉ vừa mới |
|  | get under somebody's skin |
|  | (thông tục) quấy rầy, chọc tức ai |
|  | (thông tục) làm ai phải chú ý |
|  | jump out of one's skin |
|  | (thông tục) giật nảy mình; bị hoảng hốt |
|  | nothing but/all skin and bone |
|  | (thông tục) (còn) da bọc xương; rất gầy |
|  | soaked/wet to the skin |
|  | ướt như chuột lột (người) |
|  | have a thin/thick skin |
|  | (thông tục) dễ phản ứng/mặt dạn mày dày; không trơ/trơ ra |
 | ngoại động từ |
|  | lột da |
|  | to skin a rabbit |
| lột da một con thỏ |
|  | làm trầy da |
|  | I skinned my elbow against the wall |
| tôi va vào tường bị trầy da ở khủyu tay |
|  | bọc da |
|  | bóc vỏ, gọt vỏ |
|  | (thông tục) lột quần áo (ai) |
|  | (thông tục) lừa đảo |
|  | ((thường) + over) bọc lại |
|  | skin somebody alive |
|  | lột sống ai; trừng phạt ai nghiêm khắc (nói để hăm doạ) |
 | nội động từ |
|  | lột da (rắn) |
|  | mọc da |
|  | đóng sẹo, lên da non (vết thương) |
|  | (thông tục) cởi quần áo |
|  | to skin alive |
|  | lột sống (súc vật) |
|  | (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề |
|  | (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn |
|  | to keep one's eyes skinned |
|  | (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác |