Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
base





base
[beis]
danh từ
đáy, chân đế
the base of a pillar/column
chân trụ/cột
(toán học) đường đáy, mặt đáy
the base of a triangle/pyramid
đáy tam giác/kim tự tháp
(toán học) con số làm cơ sở xây dựng một hệ thống số, thí dụ 10 trong hệ thống thập phân hoặc 2 trong hệ thống nhị phân
(trong bóng chày) một trong bốn vị trí mà người chơi phải chạm tới để ghi điểm; góc; gôn
căn cứ
air/naval base
căn cứ không quân/hải quân
military base
căn cứ quân sự
base of operation
căn cứ tác chiến
to set up/establish a base
thiết lập một căn cứ
(ngôn ngữ học) gốc từ
(hoá học) Bazơ
nền tảng, cơ sở
she used her family's history as a base for her novel
bà ta dùng lịch sử gia đình mình làm nền cho cuốn tiểu thuyết của bà ta
his arguments had a sound economic base
lý lẽ của ông ta có một cơ sở kinh tế vững chắc
phần hoặc thành phần chủ yếu cộng thêm các thứ khác
a drink with a rum base
thức uống lấy rượu rum làm cốt
some paints have an oil base
một số thuốc màu có thành phần chính là dầu
put some moisturizer on as a base before applying your make-up
xoa một ít chất kem ướt làm nền trước khi đánh phấn
to be off base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sai lầm
to catch somebody off base
làm cho ai rơi vào tình huống bất ngờ
to get to first base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)
ngoại động từ
dựa vào, căn cứ vào
I base my hopes on the good news we had yesterday
hy vọng của tôi là dựa vào cái tin tốt lành chúng tôi nhận được hôm qua
this novel is based on historical facts
tiểu thuyết này dựa vào những sự kiện lịch sử
to base oneself on facts
dựa vào thực tế
bố trí
where are you based now?
bây giờ anh được bố trí ở đâu?
most of our staff are based in Cairo
hầu hết bộ tham mưu của chúng tôi được bố trí ở Cairô
tính từ
hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
không nguyên chất
base coin
đồng tiền pha
kém giá trị, không quý
base metal
kim loại thường



(Tech) gốc, nền, cơ bản; cực gốc; chân; đui; cơ số = radix; đáy; đế (điện thoại); điểm tựa; trụ; kiềm (bazơ); kho (dữ kiện); đặt nền móng (đ)


cơ sở, nền, đáy, cơ số
b. of point cơ sở tại một điểm
b. of cone đáy của hình nón
b. of logarithm cơ số của loga
b. of triangle đáy tam giác
countable b. cơ sở đếm được
difference b. cơ sở sai phân
equivalent b. cơ sở tương đương
neighbourhood b. (giải tích) cơ sở lân cận
proper b. (giải tích) cơ sở riêng

/beis/

danh từ
cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
đáy, chấn đế
căn cứ
air base căn cứ không quân
military base căn cứ quân sự
base of operation căn cứ tác chiến
(toán học) đường đáy, mặt đáy
base of a triangle đáy tam giác
(toán học) cơ số
base of logarithm cơ số của loga
(ngôn ngữ học) gốc từ
(hoá học) Bazơ !to be off one's base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí !to get to first base
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)

ngoại động từ
đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
dựa vào, căn cứ vào
to base oneself on facts dựa vào thực tế

tính từ
hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
thường, không quý (kim loại)
base metals kim loại thường
giả (tiền)
base coin đồng tiền giả

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "base"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.