Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
face





face


face

This is a funny face!

[feis]
danh từ
phần phía trước của đầu, từ trán đến cằm; mặt
a pretty, handsome face
bộ mặt xinh, đẹp
a sad face
bộ mặt buồn
smiling faces
những bộ mặt tươi cười
she had a face like thunder
cô ta có bộ mặt rất giận dữ
to look somebody full in the face
nhìn thẳng vào mặt ai
to show one's face
xuất đầu lộ diện, vác mặt đến
he's a good judge of faces
ông ta nhìn mặt đoán người rất hay
go and wash your face!
đi rửa mặt đi!
he was so ashamed that he hid his face in his hands
hắn xấu hổ đến nỗi phải lấy tay che mặt
I saw many familiar/strange faces
tôi thấy nhiều gương mặt quen/lạ
her face is her fortune
cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt
to pull (wear) a long face
mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra
thể diện, sĩ diện
to save face
gỡ thể diện, giữ thể diện
to lose face
mất mặt, mất thể diện
bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài
to put a new face on something
thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới
on the face of it
cứ theo bề ngoài mà xét thì
to put a good face on a matter
tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì
to put a bold face on something
can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì
one's face falls
mặt xịu xuống, mặt tiu nghỉu
bề mặt
the face of the earth
bề mặt của trái đất
mặt trước, mặt phía trước
face to face
đối diện; mặt đối mặt
His ambition was to meet his favourite pop star face to face
Anh ta mơ ước được gặp mặt đối mặt với ngôi sao nhạc pop mà anh ta yêu thích nhất
The burglar turned the corner and found himself face to face with a policeman
Tên trộm rẽ vào góc phố và tự nhận ra y đang đối mặt với một ông cảnh sát
to fly in the face of
ra mặt chống đối, công khai chống đối
to go with wind in one's face
đi ngược gió
to have the face to do something
mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì
in the face of ...
mặc dầu; đối diện, đứng trước
To succeed in the face of danger
Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công
To continue in the face of criticism
Bị phê phán mà vẫn tiếp tục
We are powerless in the face of such forces
Chúng tôi đành bất lực trước những thế lực như thế
in the face of day
một cách công khai
to make/pull faces at somebody
nhăn mặt với ai (để làm trò, biểu lộ sự vô lễ, sự ghê tởm.....)
the schoolboy made a face at his teacher's back
đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo
the clowns pulled funny faces
những anh hềnhăn mặt làm trò cười
to set one's face against
chống đối lại
to somebody's face
công khai trước mặt ai
to grind the faces of the poor
Xem (grind)
to cut off one's nose to spite one's face
Xem (nose)
to laugh in sb's face, to laugh on the other side of one's face
Xem (laugh)
plain as the nose on one's face
Xem (plain)
to shut the door in someone's face
không thèm giao dịch với ai
to wipe something off the face of the earth
Xem (wipe)
ngoại động từ
đương đầu, đối phó
to face famine and poverty
đương đầu với nạn đói nghèo
đứng trước mặt, ở trước mặt
the problem that faces us
vấn đề trước mắt chúng ta
lật (quân bài)
nhìn về, hướng về, quay về
this house faces south
nhà này quay về hướng nam
(thể dục,thể thao) đặt ((cái gì)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng)
(quân sự) ra lệnh quay
to face one's men about
ra lệnh cho quân quay ra đằng sau
viền màu (cổ áo, cửa tay)
bọc, phủ, tráng
to face the music
hứng chịu hậu quả
to face out a dangerous situation
vượt qua một tình thế nguy hiểm
to face out something
làm điều gì cho trọn
nội động từ
(quân sự) quay
left face!
quay bên trái!
about face!
quay đằng sau!



mặt, diện; bề mặt
f. of simplex mặt của đơn hình
end f. (máy tính) mặt cuối
lateral f. mặt bên
old f. mặt bên
proper f. mặt chân chính
tube f. màn ống (tia điện tử)

/feis/

danh từ
mặt
to look somebody in the face nhìn thẳng vào mặt ai
to show one's face xuất đầu lộ diện, vác mặt đến
her face is her fortune cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt
vẻ mặt
to pull (wear) a long face mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra
thể diện, sĩ diện
to save one's face gỡ thể diện, giữ thể diện
to lose face mất mặt, mất thể diện
bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài
to put a new face on something thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới
on the face of it cứ theo bề ngoài mà xét thì
to put a good face on a matter tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì
to put a bold face on something can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì
bề mặt
the face of the earth bề mặt của trái đất
mặt trước, mặt phía trước !face to face
đối diện !to fly in the face of
ra mặt chống đối, công khai chống đối !to go with wind in one's face
đi ngược gió !to have the face to do something
mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì !in face of
trước mặt, đứng trước !in the face of
mặc dầu !in the face of day
một cách công khai !to make (pull) faces
nhăn mặt !to set one's face against
chống đối lại !to somebody's face
công khai trước mặt ai

ngoại động từ
đương đầu, đối phó
to face up to đương đầu với
đứng trước mặt, ở trước mặt
the problem that faces us vấn đề trước mắt chúng ta
lật (quân bài)
nhìn về, hướng về, quay về
this house faces south nhà này quay về hướng nam
đối diện
to face page 20 đối diện trang 20
(thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng)
(quân sự) ra lệnh quay
to face one's men about ra lệnh cho quân quay ra đằng sau
viền màu (cổ áo, cửa tay)
bọc, phủ, tráng
hồ (chè)

nội động từ
(quân sự) quay
left face! quay bên trái!
about face! quay đằng sau! !to face out a situatin
vượt qua một tình thế !to face out something
làm xong xuôi cái gì đến cùng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "face"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.