 | [lu:z] |
 | ngoại động từ (lost) |
|  | mất, không còn nữa |
|  | to lose one's head |
| mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối |
|  | to lose one's life in the resistance |
| hy sinh trong kháng chiến |
|  | the doctor loses his patient |
| bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh |
|  | không tìm thấy được; không lấy được hoặc không bắt được; mất; thất lạc |
|  | I've lost my keys |
| Tôi đã đánh mất chùm chìa khoá |
|  | The books seem to be lost/to have got lost |
| mấy quyển sách hình như lạc mất rồi |
|  | she lost her husband in the crowd |
| bà ta lạc mất chồng trong đám đông |
|  | his words were lost in the applause |
| những lời nói của ông ta bị tiếng vỗ tay át đi |
|  | to be lost in the thick woods |
| bị lạc trong rừng rậm |
|  | bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua |
|  | to lose an opportunity |
| lỡ cơ hội |
|  | to lose one's train |
| lỡ chuyến xe lửa |
|  | thua, bại |
|  | to lose a lawsuit |
| thua kiện |
|  | to lose a battle |
| thua trận |
|  | uổng phí, bỏ phí |
|  | to lose time in gambling |
| bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc |
|  | làm hại, làm mất, làm hư |
|  | that might lose him his job |
| cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm |
|  | the ship was lost with all hands on board |
| con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong |
|  | chậm (đồng hồ) |
|  | the watch loses about two minutes a day |
| đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày |
|  | (dạng bị động) mê man, say sưa, chìm đắm |
|  | to be lost in meditation |
| trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ |
|  | to be lost to all sense of duty |
| không còn một chút ý thức trách nhiệm nào |
|  | the beauty of the poem is lost upon them |
| chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ |
 | nội động từ |
|  | mất; mất ý nghĩa, mất hay |
|  | Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation |
| thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều |
|  | chậm (đồng hồ) |
|  | thất bại, thua, thua lỗ |
|  | the enemy had lost heavily |
| kẻ địch bị thất bại nặng nề |
|  | they lost and we won |
|  | chúng nó thua và ta thắng |
|  | to lose ground |
|  | (xem) ground |
|  | to lose heart (courage) |
|  | mất hết can đảm, mất hết hăng hái |
|  | to lose sleep over something |
|  | lo nghĩ mất ngủ về cái gì |
|  | to lose oneself |
|  | lạc đường, lạc lối |
|  | to lose patience |
|  | to lose one's temper |
|  | mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu |
|  | to lose one's bearings |
|  | to lose one's reckoning |
|  | rối trí, hoang mang |
|  | to lose one's cool |
|  | to lose self-control |
|  | mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy |
|  | to lose one's way |
|  | lạc đường |
|  | lost soul |
|  | một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa |
|  | to get lost |
|  | cút xéo, chuồn |
|  | to give sb up for lost |
|  | coi ai như đã chết rồi |
|  | to make up for lost time |
|  | bù lại thời gian đã mất |
|  | all is not lost |
|  | chưa phải là tiêu tùng hết, chưa phải là tuyệt vọng |
|  | to fight a losing battle |
|  | đánh một trận mà biết chắc là sẽ thua |
|  | to lose favour in sb's eyes |
|  | mất sự đồng tình của ai |
|  | to lose one's voice |
|  | không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình |
|  | heads I win, tails you lose |
|  | trước sau gì tôi cũng thắng, phần thắng chắc chắn nằm trong tay tôi |
|  | to lose one's balance |
|  | mất thăng bằng |
|  | to lose track of sth |
|  | không nắm vững điều gì, không có đủ thông tin về điều gì |
|  | to lose all reason |
|  | cạn lý lẽ, đuối lý |
|  | to lose one's breath |
|  | thở hổn hển |
|  | to lose face |
|  | mất mặt, mất thể diện |
|  | to lose one's grip on sth |
|  | không kiểm soát được cái gì, mất khả năng điều khiển cái gì |
|  | to lose one's heart to sb |
|  | yêu ai |
|  | to lose one's rag |
|  | to lose one's marbles |
|  | điên tiết, nổi cơn tam bành |
|  | to lose one's place |
|  | không tìm thấy chỗ mình đang đọc trong cuốn sách |
|  | to lose one's seat |
|  | mất chức, mất ghế (nghĩa bóng) |
|  | to lose one's shirt |
|  | sạt nghiệp, tán gia bại sản |
|  | to lose sight of sb/sth |
|  | không còn nhìn thấy ai/cái gì |
|  | to lose the thread |
|  | mất mạch lạc |
|  | to lose one's touch |
|  | không còn những lợi thế như trước đây |
|  | to lose touch with sb |
|  | mất liên lạc với ai, đứt liên lạc với ai |
|  | to lose weight |
|  | gầy đi, sụt cân |
|  | to lose by a neck |
|  | thua sát nút |
|  | win or lose |
|  | dù thắng hay bại |
|  | win or lose, it should be a very good match |
| dù thắng hay bại, đó vẫn sẽ là một trận đấu rất hay |
|  | a losing battle |
|  | trận đánh biết chắc là sẽ thua |
|  | to hit a losing streak |
|  | xui xẻo, gặp vận đen |
|  | to lose the toss |
|  | đoán sai vị trí đồng tiền (sấp hay ngửa) |