 | [pleig] |
 | danh từ |
| |  | (the plague) như bubonic plague |
| |  | bất cứ bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nào giết chết nhiều người; bệnh dịch |
| |  | The incidence of cholera in the camps has reached plague proportions |
| | Tỷ lệ mắc bệnh dịch tả trong các trại đã đến mức dịch bệnh |
| |  | (plague of something) số lương lớn sâu bọ độc hại tràn vào một vùng; dịch; tai hoạ |
| |  | a plague of flies/locusts/rats |
| | dịch ruồi/châu chấu/chuột |
| |  | (thông tục) nguyên nhân gây ra khó chịu, điều tệ hại; người gây tai hại, vật gây tai hại |
| |  | what a plague this boy is! |
| | thằng nhóc này đúng là đồ ôn dịch! |
| |  | plague on him ! |
| |  | quan ôn bắt nó đi!, trời tru đất diệt nó đi! |
| |  | avoid somebody/something like the plaque |
| |  | như avoid |
 | ngoại động từ |
| |  | gây bệnh dịch cho, làm mắc bệnh dịch hạch |
| |  | quấy rầy, đòi hỏi, yêu sách (ai) |
| |  | to plague somebody with questions |
| | quấy rầy ai bằng những câu hỏi |