 | [pri'zju:m] |
 | động từ |
| |  | cho là, coi như là; đoán chừng |
| |  | I presume that he will do it |
| | tôi cho là nó sẽ làm việc đó |
| |  | Are the neighbours away on holiday? - I presume so |
| | Các người hàng xóm đi nghỉ à? - Tôi chắc là vậy |
| |  | In English law, an accused man is presumed (to be) innocent until he is proved guilty |
| | Trong luật pháp nước Anh, một bị cáo được coi như vô tội đến khì ngươi ta chứng minh được là anh ta có tội |
| |  | Twelve passengers are missing, presumably dead |
| | Mười hai hành khách mất tích, có lẽ họ đã chết |
| |  | đánh bạo làm cái gì; liều làm cái gì; dám; mạo muội |
| |  | I won't persume to disturb you |
| | Tôi sẽ không dám làm phiền ông |
| |  | May I presume to give you a piece of advice? |
| | Tôi xin góp ý với anh được chăng? |
| |  | (to presume on / upon something) lợi dung, lạm dụng |
| |  | to presume upon someone's acquaitance |
| | lợi dụng sự quen biết với ai |
| |  | to presume on someone's good nature |
| | lợi dụng lòng tốt của ai |