silly
silly | ['sili] | | tính từ | | | ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại, xuẩn ngốc | | | to say silly things | | nói điều ngớ ngẩn | | | lố bịch, lố lăng trong vẻ ngoài (hành vi..) | | | đứng sát thủ thành (đấu thủ chặn bóng trong cricket) | | | choáng váng, mê mẩn | | | to knock somebody silly | | đánh ai choáng váng | | | to go silly over a woman | | quá say mê một người đàn bà | | | (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối | | | the silly season | | | mùa bàn chuyện dớ dẩn, tầm phào (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn) | | | play silly buggers | | | cư xử xuẩn ngốc, vô trách nhiệm | | danh từ | | | (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại (thường) dùng với trẻ em hoặc do trẻ em | | | of course I won't leave you alone, you silly! | | ngốc ơi là ngốc, tất nhiên là mẹ sẽ không để con ở nhà một mình! |
/'sili/
tính từ ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại to say silly things nói điều ngớ ngẩn choáng váng, mê mẩn to knock somebody silly đánh ai choáng váng to go silly over a woman quá say mê một người đàn bà (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối !the silly season mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)
danh từ (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
|
|