|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
acting
I.act‧ing1 /ˈæktɪŋ/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑act, ↑action ≠ ↑inaction, ↑activity ≠ ↑inactivity, ↑reaction, ↑interaction, ↑overacting; adjective: ↑acting, ↑active ≠ ↑inactive; verb: ↑act ≠ ↑overact; adverb: ↑actively] acting manager/head teacher/director etc someone who does an important job while the usual person is not there, or until a new person is chosen for the job II.acting2 BrE AmE noun [uncountable] the job or skill of performing in plays and films ⇨ drama
actinghu◎ | ['æktiη] | ※ | danh từ | | ■ | sự thủ vai trong kịch, phim...; sự diễn xuất | | ☆ | she did a lot of acting while she was at high school | | cô ta từng đóng nhiều vai khi còn đang học ở trường trung học | ※ | tính từ | | ■ | làm nhiệm vụ của người khác trong một thời gian; quyền | | ☆ | the acting principal/Prime Minister | | quyền hiệu trưởng/Thủ tướng |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "acting"
|
|