|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
deaden
dead‧en /ˈdedn/ BrE AmE verb [transitive] [Word Family: noun: ↑dead, ↑death, deadliness; adjective: ↑dead, ↑deadly, ↑deathly; adverb: ↑deadly, ↑deathly; verb: ↑deaden] to make a feeling or sound less strong: medicine to deaden the pain
deadenhu◎ | ['dedn] | ※ | ngoại động từ | | ■ | làm giảm, làm dịu, làm nhẹ | | ☆ | to deaden a blow | | làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn | | ☆ | to deaden one's pain | | làm giảm sự đau đớn | | ☆ | to deaden the noise | | làm giảm bớt tiếng ồn ào | | ■ | làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...) | | ■ | làm hả hơi (rượu...) | | ■ | (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với | ※ | nội động từ | | ■ | giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động) | | ■ | hả hơi (rượu) | | ■ | u mê đi (giác quan) |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "deaden"
|
|