| | | | |
◎ | [drɔp] |
※ | danh từ |
| ■ | giọt (nước, máu, thuốc...) |
| ☆ | rain drops; tear drops |
| những giọt mưa; những giọt nước mắt |
| ☆ | drops of rain, dew, sweat, condensation |
| những giọt mưa, sương, mồ hôi, nước đọng |
| ☆ | to fall in drops |
| rơi nhỏ giọt |
| ☆ | to pour the oil in drops into the mixture |
| rót dầu từng giọt vào hỗn hợp |
| ☆ | drop by drop |
| từng giọt |
| ☆ | a drop in the ocean; a drop in the bucket |
| (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả; hạt cát trong bãi sa mạc; muối bỏ biển |
| ■ | thuốc nước nhỏ từng giọt một vào tai, mắt hoặc mũi |
| ☆ | comfort drops |
| thuốc nước nhỏ giọt cho dễ chịu |
| ■ | một lượng nhỏ chất lỏng; hớp |
| ☆ | I like my tea with just a drop of milk |
| tôi thích uống trà có một chút xíu sữa |
| ☆ | he's had a drop too much |
| nó đã quá chén (đã say rượu) |
| ■ | vật hình giọt nước (kẹo hoặc đồ trang trí treo) |
| ■ | khoảng cách dốc ngược hoặc dựng đứng |
| ☆ | there was a sheer drop of five hundred feet to the rocks below |
| từ đây xuống đến những tảng đá bên dưới có đến 500 phít dựng đứng |
| ☆ | a drop of ten metres |
| quãng rơi mười mét |
| ■ | sự hạ; sự giảm |
| ☆ | a drop in prices/temperatures |
| sự sụt giá/giảm nhiệt độ |
| ☆ | pressure drop |
| sự giảm áp suất |
| ☆ | drop of potential |
| sự sụt thế; độ sụt thế |
| ☆ | a drop in one's voice |
| sự hạ giọng |
| ☆ | a big drop in the number of people out of work |
| sự giảm hẳn số người không có việc làm |
| ■ | (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain) |
| ■ | (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick) |
| ■ | (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù |
| ☆ | drops of supplies are being made to villages still cut off by the snow |
| đồ tiếp tế đang được thả xuống các làng bị cô lập vì tuyết |
| ☆ | at the drop of a hat |
| (nghĩa bóng) ngay lập tức, ngay tức khắc |
※ | động từ |
| ■ | rơi hoặc để cho cái gì rơi xuống |
| ☆ | to drop a letter in the letter-box |
| bỏ thư vào thùng thư |
| ☆ | to drop bombs |
| ném bom |
| ☆ | to drop the anchor |
| thả neo |
| ☆ | the bowl dropped and broke |
| cái bát rơi xuống và vỡ ra |
| ☆ | the climber slipped and dropped to his death |
| người leo núi trượt chân và rơi xuống chết |
| ☆ | don't drop that or it'll break! |
| đừng đánh rơi kẻo vỡ! |
| ☆ | she dropped to safety from the burning building |
| bà ấy nhảy ra khỏi toà nhà đang cháy rơi xuống an toàn |
| ☆ | medical supplies are being dropped to the stricken area |
| thuốc men tiếp tế đang được thả xuống khu vực lâm nạn |
| ☆ | drop the blanket down to me |
| ném cái chăn xuống cho tôi |
| ■ | (làm cho cái gì) yếu đi, thấp xuống hoặc ít đi |
| ☆ | the wind, temperature, water level has dropped considerably |
| gió, nhiệt độ, mực nước đã giảm hẳn |
| ■ | tạo nên một dốc ngược dựng đứng |
| ☆ | the cliff drops sharply (away) (to the sea) |
| vách đá dựng đứng (xuống mặt biển) |
| ■ | (to drop somebody off) để cho ai ra khỏi xe ô tô |
| ☆ | could you drop me (off) near the bank? |
| anh cho tôi xuống gần ngân hàng được không? |
| ■ | gửi (một bức thư....) cho ai |
| ☆ | to drop somebody a postcard |
| gửi bưu ảnh cho ai |
| ■ | (to drop somebody / something from something) bỏ qua ai/cái gì |
| ☆ | she's been dropped from the team because of injury |
| cô ta bị đưa ra khỏi đội vì bị thương |
| ☆ | many dated expressions are being dropped from this dictionary |
| không ít thành ngữ lỗi thời đã bị loại ra khỏi quyển từ điển này |
| ■ | bỏ rơi |
| ☆ | he's dropped most of his old friends - or they've dropped him! |
| nó bỏ rơi hầu hết bạn bè cũ - hay là họ đã bỏ rơi nó! |
| ■ | bỏ (một thói quen...); ngưng làm hoặc thảo luận cái gì |
| ☆ | drop everything and come here! |
| hãy bỏ hết mọi thứ, lại đây! |
| ☆ | Let's drop formalities: Call me A |
| Ta hãy bỏ hết các nghi thức: Cứ gọi tôi là A |
| ☆ | Can you drop the subject? I'm very tired |
| Ông ngưng cái đề tài ấy được không? Tôi mệt lắm rồi |
| ■ | mất (tiền) do đánh bạc; thua |
| ☆ | I hear they've dropped over ten thousand on the deal |
| Tôi nghe nói họ đã thua hơn mười ngàn trong ván bài ấy |
| ■ | gục xuống (vì kiệt sức) |
| ☆ | to drop with fatigue |
| mệt gục xuống |
| ☆ | to drop on one's knee |
| quỵ xuống |
| ■ | (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra |
| ☆ | the remark dropped from his mouth |
| lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra |
| ■ | đẻ (cừu) |
| 〆 | to drop a hint to somebody; to drop somebody a hint |
| ✓ | gợi ý một cách gián tiếp hoặc tế nhị; nói bóng gió |
| 〆 | to drop across |
| ✓ | tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp |
| ☆ | to drop across somebody |
| ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai |
| 〆 | to drop by/in/over/round; to drop in on somebody; to drop into something |
| ✓ | tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm |
| ☆ | Drop round some time |
| Hôm nào nhân tiện ghé vào chơi nhé |
| ☆ | I thought I'd drop in on you while I was passing |
| Tôi đang đi ngang qua chợt nghĩ ghé vào thăm anh |
| ☆ | Sorry we're late - we dropped into a pub on the way |
| Xin lỗi, chúng tôi đến muộn - chúng tôi đã tấp vào một quán rượutrên đường đi |
| 〆 | to drop out (of something) |
| ✓ | rút ra khỏi (một hoạt động, cuộc thi, đoàn thể...) |
| ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rời khỏi trường học mà không học hết các lớp theo đúng chương trình quy định; bỏ học nửa chừng |
| ☆ | she got a scholarship to Cambridge, but dropped out a year later |
| cô ta được một học bổng ở Cambridge, nhưng một năm sau lại nghỉ ngang |
| 〆 | to drop a curtsey |
| ✓ | (xem) curtsey |
| 〆 | to drop from sight |
| ✓ | biến mất, mất hút |
| 〆 | to drop dead |
| ✓ | chết đột ngột và bất ngờ chết bất đắc kỳ tử |
| 〆 | drop dead! |
| ✓ | đừng quấy rầy tôi nữa!; đừng dí mũi vào chuyện đó nữa! |
| 〆 | to drop names |
| ✓ | loè thiên hạ bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng |
| 〆 | to drop like flies |
| ✓ | rơi rụng vô số kể, chết như rạ |
| 〆 | to drop a brick/clanger |
| ✓ | gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết |
| 〆 | to drop/dump something in somebody's lap |
| ✓ | đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai |
| 〆 | to drop one's aitches |
| ✓ | không phát âm chữ h ở những từ mà người có học thức thì phát âm được (không phát âm được chữ h trong trường hợp này coi (như) không phải là người có học thức) |
| 〆 | to drop a stitch |
| ✓ | (trong việc đan áo) bỏ mất một mũi đan |
| 〆 | one's jaw drops |
| ✓ | xem jaw |
| 〆 | to let somebody/something drop |
| ✓ | không nhắc đến ai/cái gì nữa |
| 〆 | to drop back; to drop behind |
| ✓ | tụt lại đằng sau |
| ☆ | the two lovers dropped back so as to be alone |
| ahi người yêu nhau tụt lại đằng sau để được đi riêng |
| ☆ | Britain is increasingly dropping behind her competitors in this field |
| Nước Anh ngày càng tụt hậu so với các đối thủ của mình trong lĩnh vực này |
| 〆 | to drop off |
| ✓ | thiu thiu ngủ; ngủ lơ mơ |
| ✓ | trở nên ít hơn hoặc kém |
| ☆ | traffic has dropped off since the by-pass opened |
| lưu lượng giao thông đã giảm nhiều từ khi có con đường ngang |
|
◎ | [drop] |
〆 | saying & slang |
| ■ | stop taking a subject, withdraw, drop out |
| ☆ | You wouldn't drop English! It's the key to other subjects. |