◎ | [fɔks] |
※ | danh từ |
| ■ | (động vật học) con cáo |
| ■ | bộ da lông cáo |
| ■ | người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma |
| ■ | (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc) |
| ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất |
| 〆 | to set a fox to keep one's geese |
| ✓ | nuôi ong tay áo |
※ | ngoại động từ |
| ■ | (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa |
| ■ | làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như) lông cáo |
| ■ | làm chua (bia...) bằng cách cho lên men |
| ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới |
※ | nội động từ |
| ■ | có những vết ố nâu (trang sách) |
| ■ | bị chua vì lên men (bia...) |