Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
fox



I.fox1 /fɒks $ fɑːks/ BrE AmE noun
[Language: Old English]

1. [countable] a wild animal like a dog with reddish-brown fur, a pointed face, and a thick tail
2. [countable] informal someone who is clever and good at deceiving people:
He was a sly old fox.
3. [uncountable] the skin and fur of a fox, used to make clothes
4. [countable] American English informal someone who is sexually attractive
II.fox2 BrE AmE verb
[transitive] British English informal
1. to be too difficult for someone to do or understand:
We were foxed by the problem.
2. to confuse or deceive someone in a clever way

f\\foxhu


fox

The fox is a meat-eating mammal with a long, bushy tail.

[fɔks]
danh từ
(động vật học) con cáo
bộ da lông cáo
người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
(thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
to set a fox to keep one's geese
nuôi ong tay áo
ngoại động từ
(từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như) lông cáo
làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới
nội động từ
có những vết ố nâu (trang sách)
bị chua vì lên men (bia...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fox"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.