◎ | [ful] |
※ | tính từ |
| ■ | nắm giữ hoặc chứa đựng nhiều hết mức; đầy |
| ☆ | my cup is full |
| cốc của tôi đầy rồi |
| ☆ | drawers full to the brim, drawers full to overflowing |
| các ngăn kéo đầy phè |
| ☆ | the bin needs emptying; it's full of rubbish |
| thùng rác cần phải đem đổ; đầy rác rồi |
| ☆ | to be full of hopes |
| chứa chan hy vọng |
| ☆ | a lake full of fish |
| một cái hồ đầy cá |
| ☆ | a room full of people |
| một cái phòng chật ních người |
| ☆ | she's full of vitality |
| cô ta tràn đầy sức sống |
| ☆ | the theatre is full, I'm afraid you'll have to wait for the next show |
| rạp hết chỗ rồi, tôi e rằng ông phải đợi buổi diễn kế tiếp |
| ☆ | to give full details |
| cho đầy đủ chi tiết |
| ☆ | a full orchestra |
| dàn nhạc đầy đủ nhạc khí |
| ☆ | to be full of years and honours |
| (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều |
| ■ | hoàn toàn bận suy nghĩ về cái gì |
| ☆ | she was full of the news |
| cô ta cứ luẩn quản mãi với cái tin đó |
| ■ | no, no nê |
| ☆ | a full stomach |
| bụng no |
| ☆ | no more, thank you, I'm full (up) |
| đủ rồi, cám ơn, tôi no rồi |
| ■ | trọn vẹn; đạt tới giới hạn cụ thể nào đó hoặc thông thường |
| ☆ | to drive a car at full speed |
| cho xe chạy hết tốc lực |
| ☆ | a full dozen |
| một tá tròn đủ một tá |
| ☆ | the roses are in full bloom |
| hoa hồng đã nở hết |
| ☆ | in full daylight |
| giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật |
| ☆ | in full summer |
| giữa mùa hạ |
| ☆ | to give full liberty to act |
| cho toàn quyền hành động |
| ☆ | I had to wait a full hour for the bus |
| tôi phải đợi xe búyt trọn một tiếng đồng hồ |
| ☆ | he got full marks for his essay |
| nó đạt được điểm cao nhất về bái luận |
| ■ | tròn trĩnh, đầy đặn, bầu bĩnh |
| ☆ | a full figure |
| dáng người mập mạp |
| ☆ | rather full in the face |
| mặt hơi tròn trĩnh |
| ■ | (về quần áo) lùng thùng |
| ☆ | a full skirt |
| một chiếc váy rộng lùng thùng |
| ☆ | please make this coat a little fuller across the back |
| đề nghị ông may chiếc áo sao cho ở lưng rộng thêm một tí |
| ■ | (về giọng nói) trầm và dịu dàng |
| ■ | chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) |
| ☆ | full membership |
| tư cách hội viên chính thức |
| ☆ | a full brother |
| anh (em) ruột |
| ☆ | a full sister |
| chị (em) ruột |
| ☆ | of the full blood |
| thuần giống |
| ■ | đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) |
| 〆 | to be full of oneself |
| ✓ | tự phụ, tự mãn |
| 〆 | at full stretch |
| ✓ | bằng tất cả khả năng mà mình có được |
| 〆 | to fall at full length |
| ✓ | ngã sóng soài |
| 〆 | in full swing |
| 〆 | in full blast |
| ✓ | lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất |
| 〆 | at full stretch |
| ✓ | bằng hết sức mình |
| 〆 | to come full circle |
| ✓ | quay về điểm xuất phát |
| 〆 | to come to a full stop |
| ✓ | dừng lại hẳn |
| 〆 | to draw oneself up to one's full height |
| ✓ | vươn thẳng người |
| 〆 | full of beans |
| ✓ | tràn trề sức sống |
| 〆 | full of the joys of spring |
| ✓ | sôi nổi và vui tươi |
| 〆 | full of one's own importance |
| ✓ | ngạo mạn |
| 〆 | to give sb full play |
| ✓ | cho toàn quyền hành động |
| 〆 | to have one's hands full |
| ✓ | bận bịu quá chừng |
| 〆 | in full sail |
| ✓ | (hàng hải) căng hết buồm đón gió |
| 〆 | to give full measure |
| ✓ | cung cấp đủ lượng cần thiết |
※ | phó từ |
| ■ | (thơ ca) rất |
| ☆ | full many a time |
| rất nhiều lần |
| ☆ | to know something full well |
| biết rất rõ điều gì |
| ■ | một cách chính xác; một cách trực tiếp |
| ☆ | the ball hit him full on the nose |
| quả bóng trúng ngay vào mũi nó |
※ | danh từ |
| ■ | toàn bộ |
| ☆ | in full |
| đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt |
| ☆ | to write one's name in full |
| viết đầy đủ họ tên của mình |
| ☆ | to publish a report in full |
| công bố toàn văn một bản báo cáo |
| ☆ | to the full |
| đến mức cao nhất |
| ☆ | to enjoy oneself to the full |
| vui chơi thoả thích |
| ■ | điểm cao nhất |
※ | ngoại động từ |
| ■ | chuội và hồ (vải) |