Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
hoot



I.hoot1 /huːt/ BrE AmE noun [countable]
1. a shout or laugh that shows you think something is funny or stupid
hoot of laughter/derision etc
Hoots of laughter rose from the audience.
2. a sound that an ↑owl makes
3. a short clear sound made by a vehicle or ship, as a warning
4. be a hoot spoken to be very funny or amusing
5. don’t give a hoot/don’t care two hoots spoken to not care at all about someone or something
don’t give a hoot/don’t care two hoots about
It was clear that Owen didn’t care two hoots about her.
II.hoot2 BrE AmE verb

[Date: 1100-1200; Origin: From the sound]
1. [intransitive and transitive] if a vehicle or ship hoots, it makes a loud clear noise as a warning
hoot at
The car behind was hooting at me.
2. [intransitive] if an ↑owl hoots, it makes a long ‘oo’ sound
3. [intransitive and transitive] to laugh loudly because you think something is funny or stupid
hoot with laughter/glee/mirth etc
He had the audience hooting with laughter.

hoothu
[hu:t]
danh từ
tiếng cú kêu
tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...)
tiếng còi (ô tô, còi hơi...)
don't care a hoot
(từ lóng) đếch cần, cóc cần
not worth a hoot
không đáng một trinh
nội động từ
kêu (cú)
la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...)
rúc lên (còi ô tô...)
ngoại động từ
la hét phản đối; huýt sáo chế giễu
to hoot someone out (off, away)
huýt sáo (la hét) đuổi ai đi
to hoot someone down
huýt sáo (la hét) không cho ai nói, huýt sáo (la hét) bắt ai phải im

[hoot]
saying & slang
laugh, laugh your head off, split a gut
When I said I live in Moose Jaw, he hooted. He laughed at me.


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hoot"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.