| | | | |
◎ | ['leibə] |
| Cách viết khác: |
| labor |
◎ | ['leibə] |
※ | danh từ |
| ■ | công việc chân tay hoặc trí óc; lao động |
| ☆ | manual labour |
| lao động chân tay |
| ☆ | workers are paid for their labour |
| người ta trả công lao động cho công nhân |
| ■ | công việc, công việc nặng nhọc |
| ☆ | labour of great difficulty |
| một công việc rất khó khăn |
| ☆ | the labours of Hercules; herculean labours |
| những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường |
| ☆ | tired after one's labours |
| mệt mỏi sau khi làm việc |
| ■ | tầng lớp lao động, nhân công |
| ☆ | labour and capital |
| lao động và tư bản; thợ và chủ |
| ☆ | shortage of labour |
| tình trạng thiếu nhân công |
| ☆ | skilled/unskilled labour |
| nhân công có/không có tay nghề |
| ☆ | labour relations |
| quan hệ lao động (giữa thợ và chủ) |
| ■ | các cơn co dạ con trong quá trình đẻ |
| ☆ | to begin labour; to go into/be in labour |
| bắt đầu đau đẻ; sắp/đang đau đẻ |
| ☆ | she had a difficult labour |
| bà ấy khó đẻ |
| ☆ | a woman in labour |
| người đàn bà đau đẻ |
| ☆ | labour ward |
| dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ |
| 〆 | lost labour |
| ✓ | những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công |
| 〆 | a labour of love |
| ✓ | việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc |
| 〆 | Labour (viết tắt là Lab) |
| ✓ | (chính trị) Công đảng Anh |
| ☆ | Labour supporters |
| những người ủng hộ Công đảng |
※ | nội động từ |
| ■ | gắng công, nỗ lực, dốc sức |
| ☆ | to labour for the happiness of mankind |
| nỗ lực vì hạnh phúc của loài người |
| ☆ | to labour at/on a task |
| dốc sức hoàn thành nhiệm vụ |
| ☆ | he laboured to finish the job on time |
| nó dốc sức hoàn thành công việc đúng hạn |
| ☆ | the old man laboured up the hill |
| ông lão cố sức leo lên sườn đồi |
| ☆ | the ship laboured through the rough seas |
| con tàu nặng nhọc trườn trên biển động |
| ☆ | labouring to breathe |
| làm việc cực nhọc đến nỗi thở dốc |
| ■ | (về máy móc) hoạt động chậm chạp và khó khăn |
| ■ | (to labour under something) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của |
| ☆ | to labour under a disease |
| bị bệnh tật giày vò |
| ☆ | he labours under the delusion that he's a fine actor |
| anh ta bị huyễn hoặc bởi cái ảo tưởng rằng mình là một diễn viên giỏi |
| ☆ | people labouring under the handicaps of ignorance and superstition |
| những người đau khổ vì ngu dốt và mê tín |
| ■ | đau đẻ |
| 〆 | to labour the point |
| ✓ | tiếp tục nhắc lại hoặc giải thích điều đã nói hoặc người ta đã hiểu |
| ☆ | your argument was clear to us from the start - there's no need to labour the point |
| lập luận của anh chúng tôi đã rõ ngay từ đầu - khỏi cần nói đi nói lại mãi |