Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
labour



I.labour1 S2 W1 AC BrE AmE British English, labor American English noun
[Word Family: noun: ↑labour, ↑labourer; verb: ↑labour]
1. WORK [uncountable] work, especially physical work:
The garage charges £30 an hour for labour.
Many women do hard manual labour (=work with their hands).
Workers withdrew their labour (=protested by stopping work) for twenty-four hours. ⇨ ↑hard labour
2. WORKERS [uncountable] all the people who work for a company or in a country:
a shortage of skilled labor
We need to reduce our labour costs.
3. BABY [singular, uncountable] the process of giving birth to a baby
in labour
Meg was in labour for ten hours.
Diane went into labour at 2 o'clock.
a long/short/difficult labour
The labour pains were unbearable.
labour ward/room (=a room in a hospital where women give birth)
4. a labour of love something that is hard work but that you do because you want to
5. sb’s labours formal a period of hard work:
After several hours' gardening, we sat down to admire the results of our labours.
• • •
COLLOCATIONS (for Meaning 2)
ADJECTIVES/NOUN + labour
skilled/unskilled labour Employers want to keep skilled labour because of the cost of training.
cheap labour (=workers who have low wages) Women and children were used as cheap labour.
casual labour (=workers who do jobs that are not permanent) The industry makes use of a large supply of casual labour.
child labour The shoe company was accused of using child labour in its factory.
slave labour Cotton was grown using slave labor.
labour + NOUN
the labour force (=all the people who work in a country or for a company) We need an educated labour force.
the labour supply (=all the people available to work) What was the effect of the war on the labour supply?
the labour market (=the people looking for work and the jobs available) the percentage of women in the labour market
a labour shortage Immigrants came into the country to fill the labour shortage.
labour costs There was pressure to keep down labour costs.
II.labour2 AC BrE AmE British English, labor American English verb
[intransitive]
[Word Family: noun
: ↑labour, ↑labourer; verb
: ↑labour]
1. to work hard:
They laboured all day in the mills.
labour over
I’ve been labouring over this report all morning.
labour to do something
Ray had little talent but labored to acquire the skills of a writer.
2. labour under a delusion/misconception/misapprehension etc to believe something that is not true:
She had laboured under the misconception that Bella liked her.
3. labour the point to describe or explain something in too much detail or when people have already understood it
4. [always + adverb/preposition] to move slowly and with difficulty:
I could see the bus labouring up the steep, windy road.

labourhu
['leibə]
Cách viết khác:
labor
['leibə]
danh từ
công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
manual labour
lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty
một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; herculean labours
những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tired after one's labours
mệt mỏi sau khi làm việc
tầng lớp lao động, nhân công
labour and capital
lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour
tình trạng thiếu nhân công
skilled/unskilled labour
nhân công có/không có tay nghề
labour relations
quan hệ lao động (giữa thợ và chủ)
các cơn co dạ con trong quá trình đẻ
to begin labour; to go into/be in labour
bắt đầu đau đẻ; sắp/đang đau đẻ
she had a difficult labour
bà ấy khó đẻ
a woman in labour
người đàn bà đau đẻ
labour ward
dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ
lost labour
những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
a labour of love
việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc
Labour (viết tắt là Lab)
(chính trị) Công đảng Anh
Labour supporters
những người ủng hộ Công đảng
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
to labour for the happiness of mankind
nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
to labour at/on a task
dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
he laboured to finish the job on time
nó dốc sức hoàn thành công việc đúng hạn
the old man laboured up the hill
ông lão cố sức leo lên sườn đồi
the ship laboured through the rough seas
con tàu nặng nhọc trườn trên biển động
labouring to breathe
làm việc cực nhọc đến nỗi thở dốc
(về máy móc) hoạt động chậm chạp và khó khăn
(to labour under something) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease
bị bệnh tật giày vò
he labours under the delusion that he's a fine actor
anh ta bị huyễn hoặc bởi cái ảo tưởng rằng mình là một diễn viên giỏi
people labouring under the handicaps of ignorance and superstition
những người đau khổ vì ngu dốt và mê tín
đau đẻ
to labour the point
tiếp tục nhắc lại hoặc giải thích điều đã nói hoặc người ta đã hiểu
your argument was clear to us from the start - there's no need to labour the point
lập luận của anh chúng tôi đã rõ ngay từ đầu - khỏi cần nói đi nói lại mãi


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "labour"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.