| | | | |
◎ | [luk] |
※ | danh từ |
| ■ | cái nhìn, cái dòm |
| ☆ | to have a look at |
| nhìn đến, ngó đến |
| ■ | vẻ mặt, nét mặt |
| ☆ | a look of indignation |
| vẻ phẫn nộ |
| ■ | ngoại hình, nhan sắc |
| ☆ | good looks |
| vẻ đẹp, sắc đẹp |
| ■ | phong cách, mốt |
| 〆 | by the look of sb/sth |
| ✓ | cứ theo bề ngoài của ai/cái gì mà xét |
| 〆 | to give sb a dirty look |
| ✓ | nhìn ai một cách ghê tởm |
| 〆 | to take a long look at sth |
| ✓ | xem long |
| 〆 | one must not hang a man by his looks |
| 〆 | do not judge a man by his looks |
| ✓ | không nên trông mặt mà bắt hình dong |
※ | động từ |
| ■ | nhìn; xem; ngó; để ý; chú ý |
| ☆ | look! the sun is rising |
| nhìn kìa! mặt trời đang lên |
| ■ | mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn |
| ☆ | don't look like that |
| đừng giương mắt ra như thế |
| ■ | ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý |
| ☆ | look that the door be not left open |
| lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ |
| ■ | mong đợi, tính đến, toan tính |
| ☆ | do not look to hear from him for some time |
| đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa |
| ■ | hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về |
| ☆ | the room looks west |
| gian buồng hướng tây |
| ■ | có vẻ; tỏ ra |
| ☆ | to look healthy/ill/sad/tired |
| trông có vẻ khoẻ/ốm/buồn/mệt |
| ☆ | this coffee looks strong |
| cà phê này có vẻ đậm |
| ☆ | you made me look a complete fool ! |
| anh làm tôi có vẻ như một thằng ngốc thật ngốc! |
| 〆 | to look like somebody/something (to somebody); to look (to somebody) as if .../as though ... |
| ✓ | có vẻ |
| ☆ | it looks sand and it is sand |
| trông giống như cát mà là cát thật |
| ☆ | this self-portrait doesn't look like him at all |
| chân dung tự hoạ này chẳng giống ông ta tí nào |
| ☆ | it looks like rain; it looks as if it's going to rain |
| trời có vẻ muốn mưa; trời trông như sắp mưa |
| ☆ | you look as if you returned from a long trip |
| trông anh có vẻ như đi xa về |
| ☆ | it doesn't look to me as if she likes this book |
| tôi thấy có vẻ như cô ấy không thích quyển sách này |
| 〆 | to look about |
| ✓ | đợi chờ |
| 〆 | to look about one |
| ✓ | nhìn quanh |
| ✓ | đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì |
| 〆 | to look after |
| ✓ | nhìn theo |
| ✓ | trông nom, chăm sóc |
| ☆ | to look after patients |
| chăm sóc người bệnh |
| ✓ | để ý, tìm kiếm |
| 〆 | to look at |
| ✓ | nhìn, ngắm, xem |
| ✓ | xét, xem xét |
| ☆ | that is not the way to look at our proposal |
| đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi |
| ☆ | he will not look at it |
| nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó |
| 〆 | to look away |
| ✓ | quay đi |
| 〆 | to look back |
| ✓ | quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn |
| 〆 | to look back upon |
| ✓ | nhìn lại (cái gì đã qua) |
| ☆ | to look back upon the past |
| nhìn lại quá khứ |
| 〆 | to look down |
| ✓ | nhìn xuống |
| ✓ | hạ giá |
| 〆 | (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả |
| 〆 | to look for |
| ✓ | tìm kiếm |
| ☆ | to look for trouble |
| chuốc lấy phiền luỵ |
| ✓ | đợi, chờ, mong |
| ☆ | to look for news from home |
| chờ tin nhà |
| 〆 | to look forward to |
| ✓ | mong đợi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích |
| ☆ | I am looking forward to your visit |
| tôi mong chờ anh đến thăm |
| ☆ | we look forward to hearing from you |
| chúng tôi rất mong nhận được tin ông |
| 〆 | to look in |
| ✓ | nhìn vào |
| ✓ | ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào |
| 〆 | to look into |
| ✓ | nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu |
| ☆ | to look into a question |
| nghiên cứu một vấn đề |
| ✓ | nhìn ra, quay về, hướng về |
| ☆ | the window of his room looks into the street |
| cửa sổ buồng nó nhìn ra đường |
| 〆 | to look on |
| ✓ | đứng xem, đứng nhìn |
| ✓ | nhìn kỹ, ngắm |
| ☆ | to look on something with distrust |
| nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ |
| ✓ | (như) to look upon |
| 〆 | look out ! |
| ✓ | hãy cẩn thận; hãy coi chừng! |
| ☆ | look out! there is a step |
| cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy |
| 〆 | to look something out (for somebody/something) |
| ✓ | tìm thấy cái gì |
| ☆ | to look out someone's address in one's notebook |
| tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình |
| ☆ | You must look out those invoices for the chief accountant |
| Anh phải tìm cho ra mấy tờ hoá đơn đó để đưa cho kế toán trưởng |
| 〆 | to look out for somebody/something |
| ✓ | để ý hoặc canh chừng để thấy, tìm ra hoặc biết ai/cái gì |
| ☆ | to look out for squalls |
| đề phòng nguy hiểm |
| ☆ | will you go to the post office and look out for your wife? |
| anh sẽ ra bưu điện để tìm vợ anh chứ? |
| ☆ | look out for housebreakers ! |
| hãy đề phòng bọn trộm! |
| ☆ | do look out for spelling mistakes in the translation |
| hãy đề phòng lỗi chính tả trong bản dịch |
| 〆 | to look over |
| ✓ | xem xét, kiểm tra |
| ☆ | to look over accounts |
| kiểm tra các khoản chi thu |
| ✓ | tha thứ, quên đi, bỏ qua |
| ☆ | to look over the faults of somebody |
| bỏ qua những lỗi lầm của ai |
| ✓ | nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống |
| ☆ | the high mountain peak looks over the green fields |
| đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh |
| 〆 | to look round |
| ✓ | nhìn quanh |
| ✓ | suy nghĩ, cân nhắc |
| ☆ | don't make a hurried decision, look round well first |
| đừng nên quyết định vội vàng, hãy suy nghĩ kỹ đã |
| 〆 | to look through |
| ✓ | không thèm nhìn, lờ đi |
| ☆ | to look through one's old friend |
| không thèm nhìn bạn cũ |
| ✓ | nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu |
| ☆ | to look a translation through |
| đọc kỹ một bản dịch |
| ✓ | xem lướt qua, đọc lướt qua |
| ☆ | to look through a translation |
| đọc lướt qua một bản dịch |
| ✓ | biểu lộ, lộ ra |
| ☆ | his greed looked through his eyes |
| lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt |
| 〆 | to look to |
| ✓ | lưu ý, cẩn thận về |
| ☆ | to look to one's manners |
| cẩn thận trong lời ăn tiếng nói |
| ☆ | look to it that this will not happen again |
| hãy lưu ý đừng để cho điều đó tái diễn |
| ✓ | mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) |
| ☆ | to look to someone for something |
| trông cậy vào ai về một cái gì |
| ✓ | quan tâm chu đáo đến điều gì |
| ☆ | every government must look to maintaining the public order |
| chính phủ nào cũng phải quan tâm đến việc duy trì trật tự trị an |
| 〆 | to look toward |
| ✓ | (như) to look to |
| 〆 | to look towards |
| ✓ | (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) |
| 〆 | to look up |
| ✓ | nhìn lên, ngước lên |
| ✓ | tìm kiếm |
| ☆ | to look a word up in the dictionary |
| tìm (tra) một từ trong từ điển |
| ✓ | (thương nghiệp) lên giá, tăng giá |
| ☆ | the price of cotton is looking up |
| giá bông tăng lên |
| ✓ | (thương nghiệp) phát đạt |
| ✓ | đến thăm |
| 〆 | to look up to |
| ✓ | tôn kính, kính trọng |
| ☆ | every Vietnamese looks up to President HoChiMinh |
| mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh |
| 〆 | to look upon |
| ✓ | xem như, coi như |
| ☆ | to look upon somebody as... |
| coi ai như là... |
| 〆 | to look alive |
| ✓ | nhanh lên, khẩn trương lên |
| ✓ | hành động kịp thời |
| 〆 | to look black |
| ✓ | nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ |
| 〆 | to look blue |
| ✓ | có vẻ đang chán; có vẻ buồn bực thất vọng |
| 〆 | to look daggers at |
| ✓ | (xem) dagger |
| 〆 | to look down one's nose at |
| ✓ | nhìn với vẻ coi khinh |
| 〆 | to look in the face |
| ✓ | nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại |
| 〆 | don't look a gift-horse in the mouth |
| ✓ | (xem) gift-horse |
| 〆 | to look for a needle in a haystack |
| ✓ | (xem) needle |
| 〆 | to look sharp |
| ✓ | đề cao cảnh giác |
| ✓ | hành động kịp thời |
| ✓ | khẩn trương lên, hoạt động lên |
| 〆 | to look through colour of spectacles |
| ✓ | nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu |
| 〆 | to look oneself again |
| ✓ | trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn |
| 〆 | to look small |
| ✓ | (xem) small |
| 〆 | to look someone up and down |
| ✓ | nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) |
| 〆 | look before you leap |
| ✓ | (xem) leap |
| 〆 | to look one's age |
| ✓ | trông đúng như tuổi thật của mình (chẳng già chẳng trẻ hơn tuổi thật) |