Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
remainder



remainder /rɪˈmeɪndə $ -ər/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: the remainder, ↑remainder, ↑remains; verb: ↑remain; adjective: ↑remaining]
[Date: 1300-1400; Language: Anglo-French; Origin: Old French remaindre; ⇨ ↑remain]
1. the remainder the part of something that is left after everything else has gone or been dealt with SYN the rest:
The remainder must be paid by the end of June.
the remainder of
He spent the remainder of his police career behind a desk.
2. [countable]
a) the number you get when you subtract one number from another number
b) the number that is left when you divide one number by another number:
Fifteen divided by four gives you a remainder of 3.

r\\remainderhu


remainder

The remainder is the fractional part of the answer in long division. The dividend divided by the divisor is the quotient plus the remainder.

[ri'meində]
danh từ
người còn lại, vật còn lại
phần còn lại, chỗ còn lại, thời gian còn lại
the remainder of his life
quãng đời còn lại của ông ta
(toán học) số dư
division with no remainder
phép chia không có số dư
remainder function
hàm dư
(pháp lý) quyền thừa kế
sách ế (đem bán hạ giá)
a remainder merchant
người bán các loại sách hạ giá (ế)
ngoại động từ
bán (các sách ế) hạ giá


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "remainder"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.