Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sickly


sickly /ˈsɪkli/ BrE AmE adjective
[Word Family: noun: ↑sick, the sick, ↑sickness, ↑sicko; adjective: ↑sick, ↑sickening, ↑sickly; adverb: ↑sickeningly, ↑sickly; verb: ↑sicken]
1. a sickly person or animal is weak, unhealthy, and often ill:
a sickly child
She looked pale and sickly.
2. especially British English a sickly smell, taste etc is unpleasant and makes you feel sick:
A sickly smell clung to his clothes and hair.
3. a sickly colour or light is unpleasantly pale or weak:
The walls were painted a sickly green.
a pale sickly moon
—sickly adverb:
a sickly sweet perfume

sicklyhu
['sikli]
tính từ
hay ốm, hay bệnh
a sickly child
một đứa trẻ hay ốm
có vẻ ốm yếu, xanh xao, gầy yếu (người)
sickly complexion
nước da xanh
cằn cỗi (cây)
sickly, dried-out plants
những cây khô héo, cằn cỗi
biểu hiện sự đau khổ, biểu hiện sự bất hạnh; yếu ớt; uể oải
a sickly smile
một nụ cười khổ sở
độc; tanh, làm buồn nôn
sickly climate
khí hậu độc
sickly mell
mùi tanh làm buồn nôn
uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm)
ngoại động từ
bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc
làm cho bệnh hoạn


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sickly"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.