social
I.so‧cial1 S1 W1 /ˈsəʊʃəl $ ˈsoʊ-/ BrE AmE adjective [Word Family: noun: ↑society, ↑sociologist, ↑sociology, ↑sociability, ↑social, ↑socialism, ↑socialist, ↑socialite, ↑socialization, ↑sociopath; adjective: ↑sociable ≠ ↑unsociable, ↑social ≠ ANTI-SOCIAL, ↑unsocial, ↑socialist, ↑socialistic, ↑societal, ↑sociological, ↑sociopathic; adverb: ↑socially, ↑sociably, ↑sociologically; verb: ↑socialize] [Date: 1600-1700; Language: Latin; Origin: socialis, from socius 'someone you spend time with'] 1. SOCIETY relating to human society and its organization, or the quality of people’s lives: social issues, such as unemployment and education the country’s serious social problems a challenge to the social order (=how a particular society is organized) 2. RANK relating to your position in society, according to your job, family, wealth etc: The students come from a variety of social classes (=groups of people that have the same social position). the social status of her family 3. MEETING PEOPLE relating to meeting people, forming relationships with them, and spending time with them: social interaction a club with lots of social events Exercise classes are a good way to keep fit and improve your social life. Group play helps children develop social skills (=ability to deal with people easily). He lacked social graces (=good and polite behaviour towards other people). 4. someone who is social enjoys meeting and talking to other people SYN sociable 5. ANIMALS forming groups or living together in their natural state OPP solitary: Elephants are social animals. —socially adverb: socially acceptable behaviour socially disadvantaged families ⇨ ↑antisocial, ↑sociable, ↑unsocial • • • COLLOCATIONS (for Meaning 3) nouns ▪ somebody's social life (=activities that involve being with other people for pleasure) Teenagers enjoy an active social life. ▪ social skills (=the ability to deal with people easily) In school, the children also learn social skills. ▪ social graces (=good and polite behaviour towards other people) I had none of the social graces of my fellow pupils. ▪ social contact/interaction Work provides social contact. ▪ a social call (=one that does not relate to business) Don't misunderstand, this is purely a social call. II.social2 BrE AmE noun [Word Family: noun: ↑society, ↑sociologist, ↑sociology, ↑sociability, ↑social, ↑socialism, ↑socialist, ↑socialite, ↑socialization, ↑sociopath; adjective: ↑sociable ≠ ↑unsociable, ↑social ≠ ANTI-SOCIAL, ↑unsocial, ↑socialist, ↑socialistic, ↑societal, ↑sociological, ↑sociopathic; adverb: ↑socially, ↑sociably, ↑sociologically; verb: ↑socialize] 1. [countable] a party for the members of a group, club, or church 2. the social British English ↑social security
socialhu◎ | ['sou∫l] | ※ | tính từ | | ■ | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội | | ☆ | man is a social animal | | người là một động vật xã hội | | ■ | thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội | | ☆ | social problems | | những vấn đề xã hội | | ☆ | the social contract | | quy ước xã hội | | ☆ | social services | | những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng) | | ☆ | social evil | | tệ nạn xã hội | | ☆ | social duties | | nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách) | | ■ | của các đồng minh, với các đồng minh | | ☆ | the Social war | | (sử học) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh | | ■ | (động vật học) sống thành đàn; không riêng lẻ; quần thể | | ☆ | social brirds | | chim sống thành bầy | | ■ | (thuộc) tình bạn bè và sự giải trí; tạo ra tình bạn bè và sự giải trí | | ☆ | a social club | | một câu lạc bộ thân hữu | | ☆ | a busy social life | | một cuộc sống giao du bận rộn | | ■ | dễ gần gũi | ※ | danh từ | | ■ | buổi họp mặt thân mật (liên hoan, giải trí); buổi tụ họp (như) sociable | | 〆 | Social and Liberal Democrats | | 〆 | (viết tắt) SLD Đảng Dân chủ Xã hội Tự do |
|
|