◎ | [stɔk] |
※ | danh từ, số nhiều stocks |
| ■ | kho dự trữ, kho; hàng cất trong kho; hàng tồn kho; nguồn cung cấp |
| ☆ | in stock |
| tồn kho, cất trong kho |
| ☆ | a good stock of shoes |
| một kho dự trữ giày đầy đủ |
| ■ | vốn (của một công ty kinh doanh) |
| ☆ | bank stock |
| vốn của một ngân hàng |
| ■ | ((thường) số nhiều) cổ phần |
| ☆ | to invest in stocks and shares |
| đầu tư vào cổ phần và cổ phiếu |
| ■ | dòng họ tổ tiên của con người; dòng họ gia đình; thành phần xuất thân |
| ☆ | a woman of Irish stock |
| người đàn bà dòng dõi Ai-len |
| ☆ | born of farming stock |
| sinh ra trong một gia đình nông thôn |
| ☆ | to come of a good stock |
| xuất thân từ thành phần tốt |
| ■ | địa vị, danh tiếng của một người trong suy nghĩ của người khác |
| ☆ | his stock is high |
| danh vọng của ông ấy cao (tức là anh ấy được mọi người nghĩ tốt) |
| ■ | (thực vật học) thân chính |
| ■ | (thực vật học) gốc |
| ■ | gốc ghép (để ghép một nhánh vào) |
| ■ | cổ cồn (vòng vải cứng, rộng đeo quanh cổ đàn ông) |
| ■ | ca-vát của bộ đồ cưỡi ngựa theo thể thức |
| ■ | dải đeo (mảnh vải đen hoặc tím của giáo sĩ đeo từ cổ áo phủ phía trước áo sơ mi) |
| ■ | cây hoàng anh |
| ■ | đế, bệ đỡ, tay cầm (của một công cụ, dụng cụ..) |
| ☆ | stock of anvil |
| đế đe |
| ☆ | the stock of a rifle |
| báng súng |
| ☆ | the stock of a plough |
| cán cày |
| ■ | nguyên vật liệu (sẵn sàng được dùng để chế tạo cái gì) |
| ☆ | paper stock |
| nguyên vật liệu để làm giấy |
| ■ | vật nuôi, thú nuôi, gia súc trang trại (như) livestock |
| ■ | (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn |
| ■ | công trái (tiền cho chính phủ vay với một lãi suất cố định) |
| ☆ | government stock |
| trái phiếu chính phủ |
| ■ | chất lỏng được tạo ra do hầm xương (thịt.. dùng làm nước xúp..) |
| ☆ | sauce made with chicken stock |
| nước xốt làm bằng nước hầm gà |
| ■ | (số nhiều) giàn tàu |
| ☆ | on the stocks |
| đang đóng, đang sửa (tàu) |
| ■ | (số nhiều) (sử học) cái cùm |
| ☆ | be put in the stocks |
| bị cùm |
| 〆 | a stock argument |
| ✓ | lý lẽ tủ |
| 〆 | to have in stock |
| ✓ | có sẵn |
| 〆 | to take stock in |
| ✓ | mua cổ phần của (công ty...) |
| ✓ | chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì) |
| ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì) |
| 〆 | take stock (of something) |
| ✓ | kiểm kê (hàng hoá trong kho..) |
| ✓ | (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá |
| 〆 | (be) in/out of stock |
| ✓ | có sẵn/không có sẵn (trong cửa hàng..) |
| 〆 | on the stocks |
| ✓ | đang được xây dựng, đang được chuẩn bị |
※ | ngoại động từ |
| ■ | cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...) |
| ■ | tích trữ, cất (hàng) trong kho |
| ☆ | we do not stock the outsizes |
| chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ |
| ■ | lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào |
| ■ | trồng cỏ (lên một mảnh đất) |
| ■ | (sử học) cùm |
| ■ | trang bị |
※ | nội động từ |
| ■ | đâm chồi (cây) |
| ■ | ((thường) + up) để vào kho, cất vào kho) |
※ | tính từ |
| ■ | có sẵn trong kho |
| ☆ | stock sizes |
| các cỡ có sẵn |
| ☆ | one of our stock items |
| một trong những mặt hàng có sẵn của chúng tôi |
| ■ | nhàm; cũ rích; thường được dùng; dùng quá nhiều; thườnng lặp lại |
| ☆ | a stock argument |
| lý lẽ nhàm chán |
| ☆ | she's tired of her husband's stock jokes |
| cô ấy đã chán ngấy những trò đùa cũ rích của ông chồng |