|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
continuation
con‧tin‧u‧a‧tion /kənˌtɪnjuˈeɪʃən/ BrE AmE noun [Word Family: adjective: ↑continual, ↑continued ≠ DISCONTINUED, ↑continuous ≠ ↑discontinuous; noun: ↑continuation ≠ ↑discontinuation, ↑continuity ≠ ↑discontinuity; adverb: ↑continually, ↑continuously; verb: ↑continue ≠ ↑discontinue] 1. [countable] something that continues or follows something else that has happened before, without a stop or change continuation of The present economic policy is a continuation of the earlier one. 2. [uncountable] the continuation of something is the fact that it continues to exist or happen continuation of measures to ensure the continuation of food supplies 3. [countable] something that joins something else as if it were part of it continuation of The Baltic Sea is a continuation of the North Sea.
continuationhu◎ | [kən,tinju'ei∫n] | ※ | danh từ | | ■ | sự tiếp tục, sự làm tiếp | | ☆ | turn to page 137 for the continuation of this article | | mở trang 137 để xem tiếp bài này | | ■ | sự chắp, sự ghép, sự mở rộng, sự kéo dài thêm; phần tiếp thêm, phần mở rộng thêm | | ☆ | a continuation to a room | | sự mở rộng một căn buồng; phần mở rộng thêm cho một căn buồng | | ■ | (số nhiều) ghệt, xà cạp; (từ lóng) quần dài |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "continuation"
|
|