limp     
 
 
 
   limp  | [limp] |    | danh từ |  |   |   | tật đi khập khiễng |    | nội động từ |  |   |   | đi khập khiễng |  |   |   | lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng) |    | tính từ |  |   |   | mềm, ủ rũ |  |   |   | ẻo lả, thiếu khí lực |  
 
 
   /limp/ 
 
     danh từ 
    tật đi khập khiễng 
 
     nội động từ 
    đi khập khiễng 
    lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng) 
 
     tính từ 
    mềm, ủ rũ 
    ẻo lả, thiếu khí lực 
    | 
		 |