tinny
tinny | ['tini] | | tính từ | | | không bền, không chắc chắn (về đồ vật bằng kim loại) | | | a cheap tinny radio | | một chiếc máy thu thanh rẻ tiền chóng hỏng (đồ hàng mã) | | | giống như thiếc | | | có âm thanh loảng xoảng; có âm thanh nhỏ, có tiếng kim | | | a tinny piano | | một cái pianô tiếng kim |
/'tini/
tính từ giống như thiếc kêu loảng xoảng (như thiếc) a tinny piano một cái pianô tiếng loảng xoảng có mùi vị thiếc to have a tinny taste có vị như thiếc, có vị tanh tanh
|
|