provoke
provoke | [prə'vouk] | | ngoại động từ | | | khiêu khích; chọc tức | | | I am not easily provoked, but this behaviour is intolerable | | tôi không dễ bị khiêu khích, nhưng các cư xử ấy không thể tha thứ được | | | if you provoke the dog, it will bite you | | nếu anh cứ chọc tứccon chó, nó sẽ cắn anh đấy | | | (to provoke somebody to do something / into doing something) xúi giục; kích động | | | his behaviour finally provoked her into leaving him | | rốt cuộc cái lối cư xử của hắn đã khiến cô ta bỏ hắn luôn | | | he was provoked by their mockery to say more than he intended | | lời giễu cợt của họ của họ đã khiến anh ta nói nhiều hơn anh ta dự định | | | làm cho cái gì xảy ra hoặc gợi lên một cảm xúc....; gây ra | | | to provoke indignation | | gây ra sự phẫn nộ |
/provoke/
ngoại động từ khích, xúi giục, kích động khiêu khích, trêu chọc, chọc tức to provoke someone to anger chọc tức ai kích thích, khêu gợi, gây to provoke someone's curiosity kích thích tính tò mò của ai to provoke laughter gây cười to provoke indignation gây phẫn nộ
|
|