  | [i:t∫] | 
  | tính từ bất định (dùng với danh từ và động từ số ít) | 
|   |   | mỗi | 
|   |   | on each side of the road | 
|   | ở mỗi bên đường cái | 
|   |   | a ring on each finger | 
|   | một chiếc nhẫn trên mỗi ngón tay | 
|   |   | each day passed without any news | 
|   | mỗi ngày qua đi mà không có tin tức nào cả | 
|   |   | each child learns at his or her own pace | 
|   | mỗi đứa trẻ học theo tốc độ của riêng từng đứa | 
|   |   | each motorcycle has two wheels | 
|   | mỗi xe môtô đều có hai bánh  | 
  | đại từ bất định | 
|   |   | mỗi thành viên cá nhân (của một nhóm) | 
|   |   | I'll see each of them separately; I'll see them each separately | 
|   | tôi sẽ gặp riêng từng người trong bọn họ | 
|   |   | each of us has a complimentary ticket; we each have a complimentary ticket | 
|   | mỗi người chúng tôi đều có một vé mời | 
|   |   | each of the gifts is worth 50,000 dongs | 
|   | mỗi tặng phẩm trị giá năm mươi ngàn đồng | 
|   |   | he gave us 500 francs each | 
|   | ông ta cho mỗi chúng tôi 500 quan | 
|   |   | I asked all the children and each told a different story | 
|   | tôi hỏi tất cả các trẻ em và mỗi đứa đã kể một chuyện khác nhau  | 
  | phó từ | 
|   |   | mỗi cái riêng rẽ | 
|   |   | the cakes are 20p each | 
|   | mỗi chiếc bánh là 20 penny | 
|   |   | each and all | 
|   |   | tất cả mọi người, ai ai |