| [grouθ] |
| danh từ |
| | (quá trình) lớn lên; sự phát triển |
| | the rapid growth of plants, of hair, of hair, of the economy |
| sự sinh trưởng nhanh chóng của cây cối, sự mọc tóc nhanh, sự lạm phát tăng nhanh, sự tăng trưởng nhanh về kinh tế |
| | lack of water will stunt the plant's growth |
| thiếu nước khiến cho cây cối phát triển còi cọc |
| | a phenomenon of comparatively recent growth |
| một hiện tượng mãi đến gần đây mới phát triển |
| | a growth industry |
| một ngành công nghiệp phát triển |
| | sự gia tăng |
| | the recent growth in/of violent crime |
| sự gia tăng gần đây về tội ác bạo lực |
| | the government has decided to go for growth |
| chính phủ đã quyết định thực thi sự tăng trưởng |
| | Japan's growth rate |
| tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản |
| | vật đang sinh trưởng hoặc đã trưởng thành |
| | a thick growth of weeds |
| khóm cỏ dại mọc dày |
| | a week's growth of beard |
| bộ râu để một tuần không cạo |
| | sự hình thành bất thường hoặc do bệnh tật trong cơ thể (khối u hoặc ung thư chẳng hạn) |
| | malignant growth |
| khối u ác tính |