fold
/fould/
danh từ
bãi rào (nhốt súc vật)
(nghĩa bóng) các con chiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích
!to return to the fold
trở về với gia đình
ngoại động từ
quây (bâi) cho súc vật (để bán đất)
cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào
danh từ
nếp gấp
khe núi, hốc núi
khúc cuộn (của con rắn)
(địa lý,ddịa chất) nếp oằn
ngoại động từ
gấp, gập; vén, xắn
to fold back the sleeves vén tay áo lên
khoanh (tay)
to fold one's ám khoanh tay
bọc kỹ; bao phủ
to fold somebody in papaer bọc kỹ bằng giấy
hills folded in mist đồi phủ kín trong sương
ôm, ãm (vào lòng)
to fold a child in one's arms (to one's breast) ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng)
nội động từ
gập lại, gấp nếp lại
|
|