punch
/pʌntʃ/
danh từ
cú đấm, cú thoi, cú thụi
a punch on the head cú đấm vào đầu
(thông tục) sức mạnh, lực; đà
!to pull one's punches
(xem) pull
ngoại động từ
đấm, thoi, thụi
danh từ ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) puncheon)
cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh
máy khoan
máy rập dấu, máy đột rập
ngoại động từ
giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm (vé tàu... bằng kìm bấm)
khoan (lỗ bằng máy khoan)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thúc (trâu, bò...) bằng giấy đầu nhọn
chọc, thúc bằng gậy
!to punch in
đóng (đinh) vào
!to punch out
nhổ (đinh) ra
danh từ
rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh)
bát rượu pân
tiệc rượu pân
danh từ
ngựa thồ mập lùn ((cũng) Suffork punch)
vật béo lùn, vật to lùn
(Punch) Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu-đi)
!as pleased as Punch
thích quá, sướng rơn lên
!as proud as Punch
hết sức vây vo, dương dương tự đắc
|
|