whole
/houl/
tính từ
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
to escape with a whole skin thoát khỏi mà bình an vô sự
to come back whole trở về bình an vô sự
đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
my whole energy toàn bộ nghị lực của tôi
to swallow it whole nuốt chửng
the whole country toàn quốc
by three whole days suốt c ba ngày
(từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
!to do something with one's whole heart
toàn tâm toàn ý làm việc gì
danh từ
toàn bộ, tất c, toàn thể
the whole of my money tất c tiền của tôi
I cannot tell you the whole [of it] tôi không thể kể cho anh biết tất c được
as a whole toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung
upon (on) the whole tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
(toán học) tổng
|
|